• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Kha
  • Nét bút:一丨ノ丶一丨フ一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木可
  • Thương hiệt:DMNR (木一弓口)
  • Bảng mã:U+67EF
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 柯

  • Cách viết khác

    𣝺

Ý nghĩa của từ 柯 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Kha). Bộ Mộc (+5 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: 1. cành cây, 2. cái cán búa, Cán búa, Cành cây, Họ “Kha”. Từ ghép với : ? Chặt cây thế nào? (Thi Kinh) Chi tiết hơn...

Kha

Từ điển phổ thông

  • 1. cành cây
  • 2. cái cán búa

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái cán búa, Kinh Thi có câu: Phạt kha như hà, phỉ phù phất khắc, thú thê như hà, phỉ môi bất đắc chặt cây thế nào? không búa không được, lấy vợ thế nào? không mối không xong. Vì thế nên đời sau gọi sự làm mối là chấp kha . Ðức Khổng tử có câu rằng: Thủ vô phủ kha, như quy sơn hà , tay không cán búa, phạt sao đuợc núi Quy, ý nói họ Quy lấn áp quyền vua, như núi Quy che lấp nước Lỗ, mình không có quyền không sao trừ đi được. Vì thế đời sau mới gọi quyền bính là phủ kha .
  • Các cành lá và dò nhánh cây mọc ra cũng gọi là kha, một thân cây hay cỏ cũng gọi là nhất kha .

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Cán rìu

- ? Chặt cây thế nào? (Thi Kinh)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cán búa

- Như núi Quy che lấp nước Lỗ, mình không có quyền không sao trừ đi được. Vì thế đời sau mới gọi quyền bính là “phủ kha” .

* Cành cây

- “Miện đình kha dĩ di nhan” (Quy khứ lai từ ) Ngó cành lá trước sân mà nét mặt vui lên.

Trích: Đào Uyên Minh

* Họ “Kha”