• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
  • Pinyin: Mēn , Mèn
  • Âm hán việt: Muộn Môn
  • Nét bút:丨フ一一丨フ一一丶フ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿵門心
  • Thương hiệt:ANP (日弓心)
  • Bảng mã:U+60B6
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 悶

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𢛀 𢛩 𨴽

Ý nghĩa của từ 悶 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Muộn, Môn). Bộ Tâm (+9 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: Buồn bực., Buồn bực, khổ não, Bí, ngột ngạt, Ồ ồ (tiếng, âm thanh), Ù lì, không linh hoạt, không lên tiếng. Từ ghép với : Buồn chết người, Buồn rười rượi, buồn tênh, Toa xe kín. Xem [men]., Anh ấy nói chuyện giọng ồ ồ, Đừng lẩn quẩn mãi ở nhà. Xem [mèn]. Chi tiết hơn...

Muộn

Từ điển phổ thông

  • bực bội, buồn bã

Từ điển Thiều Chửu

  • Buồn bực.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Buồn, buồn bực, sầu muộn

- Buồn chết người

- Buồn rười rượi, buồn tênh

* ② Kín mít, không thông hơi

- Toa xe kín. Xem [men].

* ① Oi, khó thở

- Oi bức

- Gian phòng này không mở cửa sổ, ngạt thở quá

* ② Đậy kín cho ngấm

- Trà mới pha, đậy kín cho ngấm một lát hãy uống

* ③ (đph) (Tiếng nói) ồ ồ

- Anh ấy nói chuyện giọng ồ ồ

* ④ Lẩn quẩn

- Đừng lẩn quẩn mãi ở nhà. Xem [mèn].

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Buồn bực, khổ não

- “Hồi đáo gia trung, muộn muộn bất dĩ” , (Đệ nhị hồi) Trở về nhà, lòng buồn rười rượi.

Trích: “phiền muộn” buồn phiền. Thủy hử truyện

* Bí, ngột ngạt

- “thiên khí khốc nhiệt, phòng gian hảo muộn” , khí trời nóng bức, trong phòng ngột ngạt quá.

* Ồ ồ (tiếng, âm thanh)

- “na nhân thuyết thoại chẩm ma muộn thanh muộn khí đích” người đó nói giọng sao mà ồ ồ thế.

* Ù lì, không linh hoạt, không lên tiếng

- “muộn đầu muộn não” đầu óc nặng nề ù lì.

Động từ
* Đậy kín cho ngấm, hãm

- “bả thái tái muộn nhất hội nhi” đem món ăn hầm lại một lúc.

* Ở lâu một chỗ, lẩn quẩn

- “biệt lão muộn tại gia lí” đừng lẩn quẩn ù lì ở trong nhà.

* Chất chứa, giấu kín

- “hữu thoại tựu thuyết xuất lai, bất yếu muộn tại tâm lí” , có gì muốn nói hãy nói ra, không nên chất chứa trong lòng.

Danh từ
* Lòng buồn bã, tâm tình buồn bực

- “bài ưu giải muộn” xua đuổi âu lo giải tỏa u sầu.