• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
  • Pinyin: Fěi
  • Âm hán việt: Phỉ
  • Nét bút:丶丶丨丨一一一丨一一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺖非
  • Thương hiệt:PLMY (心中一卜)
  • Bảng mã:U+60B1
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 悱

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 悱 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phỉ). Bộ Tâm (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: Tấm tức, trong lòng có điều muốn nói mà chưa nói được. Chi tiết hơn...

Phỉ

Từ điển phổ thông

  • tấm tức, muốn nói mà không được

Từ điển Thiều Chửu

  • Tấm tức, miệng muốn nói mà chưa nói được gọi là phỉ, như bất phỉ bất phát chẳng tức chẳng nẩy ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Muốn nói mà không nói ra được, tấm tức

- Chẳng tấm tức thì chẳng nảy ra được (Luận ngữ).

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Tấm tức, trong lòng có điều muốn nói mà chưa nói được

- “Bất phấn bất khải, bất phỉ bất phát” , (Thuật nhi ) Không phát phẫn thì không hiểu ra, chẳng tức chẳng nảy ra.

Trích: Luận Ngữ