• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Hấp
  • Nét bút:丨フ一ノフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口及
  • Thương hiệt:RNHE (口弓竹水)
  • Bảng mã:U+5438
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 吸

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 吸 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hấp). Bộ Khẩu (+3 nét). Tổng 6 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. hấp thụ, 2. hút vào, Hít, hút hơi vào, Lôi cuốn, thu hút. Từ ghép với : Hít dưỡng khí, Bông có thể thấm nước, Đá nam châm hút được sắt., “hấp dẫn” thu hút, lôi cuốn. Chi tiết hơn...

Hấp

Từ điển phổ thông

  • 1. hấp thụ
  • 2. hút vào

Từ điển Thiều Chửu

  • Hút hơi vào, đối lại với chữ hô .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hít

- Hít dưỡng khí

* ② Hút, thấm, hấp dẫn

- Bông có thể thấm nước

- Đá nam châm hút được sắt.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Hít, hút hơi vào

- “Khí nhất hô, hữu hoàn tự khẩu trung xuất, trực thượng nhập ư nguyệt trung; nhất hấp, triếp phục lạc, dĩ khẩu thừa chi, tắc hựu hô chi

Trích: Liêu trai chí dị

* Lôi cuốn, thu hút

- “hấp dẫn” thu hút, lôi cuốn.