• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Hựu 又 (+7 nét)
  • Pinyin: Pàn
  • Âm hán việt: Bạn Phán
  • Nét bút:丶ノ一一ノノノフ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰半反
  • Thương hiệt:FQHE (火手竹水)
  • Bảng mã:U+53DB
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 叛

  • Cách viết khác

    𧼦

Ý nghĩa của từ 叛 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bạn, Phán). Bộ Hựu (+7 nét). Tổng 9 nét but (ノノノフ). Ý nghĩa là: làm phản, Làm phản, vi phản, phản bội. Từ ghép với : Mọi người chống lại, người thân xa lánh. Chi tiết hơn...

Bạn

Từ điển phổ thông

  • làm phản

Từ điển Thiều Chửu

  • Làm phản. Trái lại, không cùng lòng với mình nữa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Phản bội, làm phản, chống lại

- Mọi người chống lại, người thân xa lánh.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Làm phản, vi phản, phản bội

- “Chúng bạn thân li, nan dĩ tể hĩ” , (Ẩn công tứ niên ) Nhiều người phản bội, người thân làm trái lại, khó mà nên thay.

Trích: “mưu bạn” mưu phản. Tả truyện