- Tổng số nét:19 nét
- Bộ:Thổ 土 (+16 nét)
- Pinyin:
Huài
- Âm hán việt:
Hoài
Hoại
- Nét bút:一丨一丶一丨フ丨丨一丨丶一ノ丶ノフノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰土褱
- Thương hiệt:GYWV (土卜田女)
- Bảng mã:U+58DE
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 壞
-
Giản thể
坏
-
Cách viết khác
坯
壊
𡎯
𢸬
𢽫
𣀤
𣀩
𣩹
𣩻
𦦶
Ý nghĩa của từ 壞 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 壞 (Hoài, Hoại). Bộ Thổ 土 (+16 nét). Tổng 19 nét but (一丨一丶一丨フ丨丨一丨丶一ノ丶ノフノ丶). Ý nghĩa là: Huỷ nát., Thua., Phá hoại., Phá hỏng, làm hỏng, Hư nát, mục nát, thối nát. Từ ghép với 壞 : 壞人壞事 Người xấu việc dở, 氣候很壞 Khí hậu rất xấu, 破壞 Phá hoại, 自行車壞了 Xe đạp hỏng rồi, 搞壞了 Làm hỏng rồi Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- tồi, kém, xấu, hư, hỏng, ung
Từ điển phổ thông
- tồi, kém, xấu, hư, hỏng, ung
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Xấu, không tốt
- 壞人壞事 Người xấu việc dở
- 氣候很壞 Khí hậu rất xấu
* ② Hoại, hỏng, thối, huỷ nát
- 破壞 Phá hoại
- 自行車壞了 Xe đạp hỏng rồi
- 搞壞了 Làm hỏng rồi
- 蘋果壞了 Táo thối rồi
* ③ Quá, hết sức
- 氣壞了 Tức quá
- 忙壞了 Bận quá, bận hết sức
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Phá hỏng, làm hỏng
- “ngã nhất bất tiểu tâm bả môn tràng hoại liễu” 我一不小心把門撞壞了 tôi không cẩn thận đụng hư cửa rồi.
* Hư nát, mục nát, thối nát
- “bình quả hoại liễu” 蘋果壞了 táo thối rồi
- “tự hành xa hoại liễu” 自行車壞了 xe đạp hỏng rồi.
* Phá bó, hủy
- “Vũ vương mạt, Lỗ cộng vương hoại Khổng Tử trạch, dục dĩ quảng kì cung” 武王末, 魯共王壞孔子宅, 欲以廣其宮 (Nghệ văn chí 藝文志) Cuối đời Vũ vương, nước Lỗ cùng vua hủy bỏ nhà Khổng Tử, muốn mở rộng cung điện.
Trích: Hán Thư 漢書
Tính từ
* Âm hiểm, giảo trá
- “nhĩ biệt dữ ngã sử hoại tâm nhãn nhi” 你別與我使壞心眼兒 mi đừng có giở thủ đoạn xảo trá với ta.
* Xấu, không tốt
- “khí hậu ngận hoại” 氣候很壞 khí hậu rất xấu.
Phó từ
* Rất, hết sức
- “mang liễu nhất chỉnh thiên, chân bả ngã lụy hoại liễu” 忙了一整天, 真把我累壞了 bận rộn cả ngày, thật làm tôi mệt quá sức.