• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
  • Pinyin: Wèi
  • Âm hán việt: Trụ Vị
  • Nét bút:丨フ一丨一丨フ一一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱田月
  • Thương hiệt:WB (田月)
  • Bảng mã:U+80C3
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 胃

  • Cách viết khác

    𦛂 𦝩 𦞅 𦞽

Ý nghĩa của từ 胃 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trụ, Vị). Bộ Nhục (+5 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: Như , 1. dạ dày, Như , Dạ dày, Họ “Vị”. Từ ghép với : Đau dạ dày, Thuốc bổ vị Chi tiết hơn...

Trụ
Vị
Âm:

Trụ

Từ điển Thiều Chửu

Từ điển phổ thông

  • 1. dạ dày
  • 2. mề (gà, chim)

Từ điển Thiều Chửu

  • Như
  • Dạ dày, dùng để đựng và tiêu hoá đồ ăn. Vì thế nên tục gọi sự muốn ăn là vị khẩu .
  • Sao Vị, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dạ dày, bao tử, vị

- Đau dạ dày

- Thuốc bổ vị

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Dạ dày
* Họ “Vị”