Đọc nhanh: 一定 (nhất định). Ý nghĩa là: phải; nhất định; cần phải; chắc chắn (biểu thị kiên quyết hoặc xác định), nhất định (nào đó). Ví dụ : - 我一定要成功。 Tôi nhất định phải thành công. - 他一定在家。 Anh ấy chắc chắn ở nhà.. - 他一定会来参加会议。 Anh ấy nhất định sẽ đến tham dự cuộc họp.
Ý nghĩa của 一定 khi là Phó từ
✪ phải; nhất định; cần phải; chắc chắn (biểu thị kiên quyết hoặc xác định)
(副) 表示坚决或确定;必定
- 我 一定 要 成功
- Tôi nhất định phải thành công
- 他 一定 在家
- Anh ấy chắc chắn ở nhà.
- 他 一定 会 来 参加 会议
- Anh ấy nhất định sẽ đến tham dự cuộc họp.
- 这 本书 一定 很 有趣
- Cuốn sách này chắc chắn rất thú vị.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 一定 khi là Tính từ
✪ nhất định (nào đó)
具有某种具体水平的
- 她 拥有 一定 的 魅力 吸引 大家
- Cô ấy có một nét quyến rũ nhất định thu hút mọi người.
- 这次 考试 有 一定 的 难度
- Kỳ thi này có độ khó nhất định.
- 这项 工作 有 一定 的 要求
- Công việc này có những yêu cầu nhất định.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 一定
✪ 一定 + (要、得、能 +)Động từ
chắc chắc/ nhất định + phải/cần/ có thể làm gì
- 你 一定 能 做好 这件 事
- Bạn chắc chắn có thể làm tốt điều này.
- 我 一定 能 取得 好 成绩
- Tôi nhất định sẽ nhận được kết quả tốt.
✪ 不一定/一定 + Động từ
không nhất định/ không chắc/ nhất định làm gì
- 他 一定 知道 答案
- Anh ấy nhất định biết câu trả lời.
- 他 不 一定 会来 的
- Anh ấy không chắc sẽ đến.
- 他 不 一定 能 准时到达
- Anh ấy không chắc có thể đến đúng giờ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 只要...,就 + 一定 ...
chỉ cần..., chắc chắn/ nhất định...
- 只要 努力 , 就 一定 会 有 收获
- Chỉ cần bạn nỗ lực, bạn chắc chắn sẽ có thành quả
- 只要 生病 , 就 一定 要 吃药
- Chỉ cần bị bệnh thì chắc chắn phải uống thuốc.
✪ 一定(+ 的)+ Danh từ (时间、要求、条件、温度)
(thời gian/ yêu cầu/ điều kiện/ nhiệt độ) nhất định
- 维持 一定 的 温度 , 屋里 才 暖和
- Duy trì nhiệt độ nhất định sẽ giúp căn phòng luôn ấm áp.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
✪ 一定 + 的 + Danh từ/Động từ(人群、水平、知识、进步)
(đám đông/ trình độ/ kiến thức/ sự tiến bộ) nhất định
- 我们 取得 了 一定 的 进步
- Chúng tôi đã đạt được một vài tiến bộ nhất định.
- 他 拥有 一定 的 知识 储备
- Anh ta có một vốn kiến thức nhất định.
✪ 在 + 一定 + 的 + 程度,条件 + 上/下
Ở mức độ/ điều kiện nhất định,...
- 在 一定 的 程度 上 , 这事 挺 难
- Ở một mức độ nhất định, điều này là khó khăn.
- 在 一定 的 条件 下 , 能 成功 的
- Ở điều kiện nhất định, nó có thể thành công.
So sánh, Phân biệt 一定 với từ khác
✪ 必然 vs 一定
Giống:
- Đều mang nghĩa chắc chắn.
Khác:
- "必定" nhấn mạnh sự phán đoán một cách chủ quan, và kết quả đúng như phán đoán.
"一定" nhấn mạnh sự suy đoán, suy luận chủ quan biểu hiện sự quyết tâm.
- "必定" dùng trong văn viết.
"一定" dùng trong văn nói.
- "必定" khi biểu đạt ý chí quyết tâm, "一定" có thể dùng chủ ngữ là ngôi thứ hai hay ba, để biểu thị ý dặn dò, yêu cầu.
✪ 必定 vs 一定
Giống:
- Đều mang nghĩa chắc chắn.
Khác:
- "必然" nhấn mạnh quy luật khách quan, dù muốn dù không cũng sẽ phát triển như vậy.
"一定" nhấn mạnh sự suy đoán, suy luận chủ quan biểu hiện sự quyết tâm.
- "必然" dùng trong văn viết.
"一定" dùng trong văn nói.
- "必然" khi biểu đạt ý quy luật khách quan, nên chủ ngữ không thể là ngôi thứ nhất hay ngôi thứ hai, "一定" có thể dùng chủ ngữ là ngôi thứ hai hay ba, để biểu thị ý dặn dò, yêu cầu.
✪ 势必 vs 一定
Giống:
- Khi làm phó từ, đều mang nghĩa sẽ như thế này, sẽ diễn ra như thế nào đó.
Khác:
Khác:
- "势必" căn cứ vào quá trình phát triển của sự việc để dự đoán kết quả (kết quả thường không tốt).
"一定" biểu thị sự dự đoán, kết quả dự đoán không nhất định là không tốt.
- "一定" biểu thị thái độ kiên quyết, thường dùng trước động từ hoặc trợ động từ "要", "得".
- "一定" có thể làm hình dung từ, mang ý nghĩa cố định không thay đổi, chính xác.
✪ 非 vs 不可 vs 一定
Cấu trúc "非......不可" biểu thị sự việc nhất thiết là như thế này, nhất định phải hoặc biểu thị tính tất nhiên, tất yếu.
Mang nghĩa "nhất định, không thể không hoặc không....không được".
Cấu trúc: S + 非 +((Cụm) động từ, danh từ, đoản ngữ) +不可.
"非...
...不可" dùng với nghĩa:
1.
Nhất định phải...
(一定要): Biểu thị có ý định, quyết định mãnh liệt.
2.
Nhất định sẽ...
(一定会): Biểu thị hành động mang tính tất yếu (sẽ xảy ra).
Ví dụ:
- 我本来不想带她来,可是她非跟我来不可。// Tôi vốn dĩ không muốn mang cô ấy đi nhưng cô ấy cứ kiên quyết đi theo.
- 爸爸要是知道了这件事,非批评你不可。// Nếu mà bố biết được chuyện này, nhất định sẽ mắng bạn.
- 赵老师买衣服非买名牌不行。// Thầy Triệu mua quần áo không mua hàng hiệu không được.
- 你现在不起床,上课非晚了不可。// Con giờ còn không dậy thì sẽ muộn học đó.
Lưu ý:
- Sau "非" có thể kết hợp với các trợ từ như "不行 hoặc 不成".
- Trong khẩu ngữ, cụm từ "非要、 非得" có thể lược bỏ "不可".
- Thường dùng trong trường hợp xuất hiện tình huống không được như ý.
- Trong trường hợp "Quyết định chủ quan của ai đó" chúng ta dùng "S + 一定要 + V + O"
- Trong trường hợp "mang tính cấp thiết, cần thiết" chúng ta cũng có thể sử dụng "必须".
Ví dụ:
- 她病得很严重,非住院不可。= 她病得很严重,必须住院!
Câu hỏi: Khi nào chúng ta dùng "非...
...不可" với ý nghĩa "nhất định phải"?
Đáp: Khi có đó khuyên bạn, đả kích bạn, can ngăn bạn...Hãy dùng nó để biểu thị nhất định phải..., chứng minh bản thân.
✪ 肯定 vs 一定
"肯定" vừa là động từ vừa là tính từ, "一定" chỉ là tính từ, hai từ này đều có thể làm trạng ngữ.
"肯定" có thể làm vị ngữ, "一定" ngoài trường hợp cá nhân ra, thường không thể làm vị ngữ.
"肯定" có thể đi kèm với tân ngữ và bổ ngữ, "一定" không thể
✪ 千万 vs 一定
"千万" là phó từ, có nghĩa là "bất luận thế nào đều…", "一定" ngoài là phó từ thì còn là hình dung từ.
"千万" dùng trong câu cầu khiến, biểu thị mệnh lệnh, dặn dò, thỉnh cầu,..,Nhưng không thể dùng trong câu có chủ ngữ là đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất, "一定" không có giới hạn này.
"一定" có thể làm định ngữ, "千万" không thể.
✪ 务必 vs 一定
"务必" có nghĩa của "一定", nhưng "务必" nhấn mạnh rằng chủ thể của hành động là "你"、"你们" hoặc "我们", thường nói "我务必怎样怎样", nhưng "一定", có thể nói "我一定……".
Ngoài ra, "务必" diễn tả một lời khẩn cầu,thỉnh cầu, căn dặn, khuyên nhủ, thuyết phục, v.v.
một cách lịch sự và khách sáo, nhưng "一定" thể hiện mệnh lệnh, yêu cầu hoặc quyết định, v.v.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一定
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 你 一定 要来 呀
- Bạn nhất định phải đến đấy.
- 你 在 埃菲尔铁塔 顶端 一定 很 美
- Bạn sẽ trông thật tuyệt khi ở trên đỉnh tháp Eiffel
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 喜欢 不 一定 会 是 爱
- Thích chưa chắc đã là yêu.
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 你 一定 要 去 明斯克
- Bạn đang đi đến Minsk.
- 你 一定 是 臭名昭著 的 哈维 · 斯 佩克 特吧
- Bạn phải là Harvey Specter khét tiếng.
- 去过 的 人 一定 都 会 爱 上 海狸 州
- Phải yêu Bang Beaver.
- 我们 一定 要 珍惜 时间
- Chúng ta phải coi trọng thời gian.
- 你 一定 要 注意安全
- Bạn nhất định phải chú ý an toàn.
- 开车 一定 要系 安全带
- Khi lái xe nhất định phải thắt dây an toàn.
- 我 长大 后 一定 要 精忠报国
- Tôi khi lớn lên nhất định sẽ tận trung báo quốc
- 他 对 韩国 的 风土人情 有 一定 的 了解
- anh ấy có sự hiểu biết nhất định về phong tục, tập quán của Hàn Quốc.
- 一言为定 , 我 一定 去
- Nói lời giữ lời, tôi chắc chắn sẽ đi.
- 每天 工作 几小时 , 学习 几小时 , 休息 几小时 , 都 有 一定
- Mỗi ngày làm việc mấy tiếng, học mấy tiếng, nghỉ ngơi mấy tiếng, đều có quy định sẵn.
- 一份 稳定 的 工作
- Một công việc ổn định.
- 血 的 周期 一直 稳定
- Chu kỳ của kinh nguyệt luôn ổn định.
- 真相 一定 要 详
- Sự thật nhất định phải rõ.
- 地基 一定 要 砸 实 了
- Nền móng phải được đặt vững chắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
定›
Chắc Chắn, Nhất Định
Thiết Yếu, Cần Thiết, Phải Có
Tất Nhiên, Tất Yếu, Thế Nào Cũng
Xác Định
Định Mệnh, Nhất Định, Định Trước
Ắt, Nhất Định, Chắc Chắn
trước; về trước, đã định
Chỉ Định
xác định vững chắc; không thể thay đổi được
Được Chỉ Định
Nếu
Khoảng Tầm
Chưa Chắc
Không Cần Thiết
Khoảng, Chính, Chung
chưa chắc; không biết; không chắc; bất định (biểu thị không khẳng định, phía sau thường có đại từ nghi vấn hoặc nhóm từ trùng điệp biểu thị khẳng định và phủ định); vô định
Cũng Có Thể, May Ra
Có Khả Năng, Có Lẽ, Chắc Là
Chẳng Lẽ, Hay Là, Hẳn Là
Có Lẽ