一定 yīdìng

Từ hán việt: 【nhất định】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一定" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất định). Ý nghĩa là: phải; nhất định; cần phải; chắc chắn (biểu thị kiên quyết hoặc xác định), nhất định (nào đó). Ví dụ : - 。 Tôi nhất định phải thành công. - 。 Anh ấy chắc chắn ở nhà.. - 。 Anh ấy nhất định sẽ đến tham dự cuộc họp.

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一定 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 一定 khi là Phó từ

phải; nhất định; cần phải; chắc chắn (biểu thị kiên quyết hoặc xác định)

(副) 表示坚决或确定;必定

Ví dụ:
  • - 一定 yídìng yào 成功 chénggōng

    - Tôi nhất định phải thành công

  • - 一定 yídìng 在家 zàijiā

    - Anh ấy chắc chắn ở nhà.

  • - 一定 yídìng huì lái 参加 cānjiā 会议 huìyì

    - Anh ấy nhất định sẽ đến tham dự cuộc họp.

  • - zhè 本书 běnshū 一定 yídìng hěn 有趣 yǒuqù

    - Cuốn sách này chắc chắn rất thú vị.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 一定 khi là Tính từ

nhất định (nào đó)

具有某种具体水平的

Ví dụ:
  • - 拥有 yōngyǒu 一定 yídìng de 魅力 mèilì 吸引 xīyǐn 大家 dàjiā

    - Cô ấy có một nét quyến rũ nhất định thu hút mọi người.

  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì yǒu 一定 yídìng de 难度 nándù

    - Kỳ thi này có độ khó nhất định.

  • - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò yǒu 一定 yídìng de 要求 yāoqiú

    - Công việc này có những yêu cầu nhất định.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 一定

一定 + (要、得、能 +)Động từ

chắc chắc/ nhất định + phải/cần/ có thể làm gì

Ví dụ:
  • - 一定 yídìng néng 做好 zuòhǎo 这件 zhèjiàn shì

    - Bạn chắc chắn có thể làm tốt điều này.

  • - 一定 yídìng néng 取得 qǔde hǎo 成绩 chéngjì

    - Tôi nhất định sẽ nhận được kết quả tốt.

不一定/一定 + Động từ

không nhất định/ không chắc/ nhất định làm gì

Ví dụ:
  • - 一定 yídìng 知道 zhīdào 答案 dáàn

    - Anh ấy nhất định biết câu trả lời.

  • - 一定 yídìng 会来 huìlái de

    - Anh ấy không chắc sẽ đến.

  • - 一定 yídìng néng 准时到达 zhǔnshídàodá

    - Anh ấy không chắc có thể đến đúng giờ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

只要...,就 + 一定 ...

chỉ cần..., chắc chắn/ nhất định...

Ví dụ:
  • - 只要 zhǐyào 努力 nǔlì jiù 一定 yídìng huì yǒu 收获 shōuhuò

    - Chỉ cần bạn nỗ lực, bạn chắc chắn sẽ có thành quả

  • - 只要 zhǐyào 生病 shēngbìng jiù 一定 yídìng yào 吃药 chīyào

    - Chỉ cần bị bệnh thì chắc chắn phải uống thuốc.

一定(+ 的)+ Danh từ (时间、要求、条件、温度)

(thời gian/ yêu cầu/ điều kiện/ nhiệt độ) nhất định

Ví dụ:
  • - 维持 wéichí 一定 yídìng de 温度 wēndù 屋里 wūlǐ cái 暖和 nuǎnhuo

    - Duy trì nhiệt độ nhất định sẽ giúp căn phòng luôn ấm áp.

  • - 一定 yídìng de 时间 shíjiān nèi 必须 bìxū 完成 wánchéng 工作 gōngzuò

    - Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.

一定 + 的 + Danh từ/Động từ(人群、水平、知识、进步)

(đám đông/ trình độ/ kiến ​​thức/ sự tiến bộ) nhất định

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 取得 qǔde le 一定 yídìng de 进步 jìnbù

    - Chúng tôi đã đạt được một vài tiến bộ nhất định.

  • - 拥有 yōngyǒu 一定 yídìng de 知识 zhīshí 储备 chǔbèi

    - Anh ta có một vốn kiến ​​thức nhất định.

在 + 一定 + 的 + 程度,条件 + 上/下

Ở mức độ/ điều kiện nhất định,...

Ví dụ:
  • - zài 一定 yídìng de 程度 chéngdù shàng 这事 zhèshì tǐng nán

    - Ở một mức độ nhất định, điều này là khó khăn.

  • - zài 一定 yídìng de 条件 tiáojiàn xià néng 成功 chénggōng de

    - Ở điều kiện nhất định, nó có thể thành công.

So sánh, Phân biệt 一定 với từ khác

必然 vs 一定

Giải thích:

Giống:
- Đều mang nghĩa chắc chắn.
Khác:
- "" nhấn mạnh sự phán đoán một cách chủ quan, và kết quả đúng như phán đoán.
"" nhấn mạnh sự suy đoán, suy luận chủ quan biểu hiện sự quyết tâm.
- "" dùng trong văn viết.
"" dùng trong văn nói.
- "" khi biểu đạt ý chí quyết tâm, "" có thể dùng chủ ngữ là ngôi thứ hai hay ba, để biểu thị ý dặn dò, yêu cầu.

必定 vs 一定

Giải thích:

Giống:
- Đều mang nghĩa chắc chắn.
Khác:
- "" nhấn mạnh quy luật khách quan, dù muốn dù không cũng sẽ phát triển như vậy.
"" nhấn mạnh sự suy đoán, suy luận chủ quan biểu hiện sự quyết tâm.
- "" dùng trong văn viết.
"" dùng trong văn nói.
- "" khi biểu đạt ý quy luật khách quan, nên chủ ngữ không thể là ngôi thứ nhất hay ngôi thứ hai, "" có thể dùng chủ ngữ là ngôi thứ hai hay ba, để biểu thị ý dặn dò, yêu cầu.

势必 vs 一定

Giải thích:

Giống:
- Khi làm phó từ, đều mang nghĩa sẽ như thế này, sẽ diễn ra như thế nào đó.
Khác:
Khác:
- "" căn cứ vào quá trình phát triển của sự việc để dự đoán kết quả (kết quả thường không tốt).
"" biểu thị sự dự đoán, kết quả dự đoán không nhất định là không tốt.
- "" biểu thị thái độ kiên quyết, thường dùng trước động từ hoặc trợ động từ "", "".
- "" có thể làm hình dung từ, mang ý nghĩa cố định không thay đổi, chính xác.

非 vs 不可 vs 一定

Giải thích:

Cấu trúc "......" biểu thị sự việc nhất thiết là như thế này, nhất định phải hoặc biểu thị tính tất nhiên, tất yếu.
Mang nghĩa "nhất định, không thể không hoặc không....không được".
Cấu trúc: S + +((Cụm) động từ, danh từ, đoản ngữ) +.
"...
..." dùng với nghĩa:
1.
Nhất định phải...
(): Biểu thị có ý định, quyết định mãnh liệt.
2.
Nhất định sẽ...
(): Biểu thị hành động mang tính tất yếu (sẽ xảy ra).
Ví dụ:
- 。// Tôi vốn dĩ không muốn mang cô ấy đi nhưng cô ấy cứ kiên quyết đi theo.
- 。// Nếu mà bố biết được chuyện này, nhất định sẽ mắng bạn.
- 。// Thầy Triệu mua quần áo không mua hàng hiệu không được.
- 。// Con giờ còn không dậy thì sẽ muộn học đó.
Lưu ý:
- Sau "" có thể kết hợp với các trợ từ như " hoặc ".
- Trong khẩu ngữ, cụm từ "" có thể lược bỏ "".
- Thường dùng trong trường hợp xuất hiện tình huống không được như ý.
- Trong trường hợp "Quyết định chủ quan của ai đó" chúng ta dùng "S + + V + O"
- Trong trường hợp "mang tính cấp thiết, cần thiết" chúng ta cũng có thể sử dụng "".
Ví dụ:
- 。= !
Câu hỏi: Khi nào chúng ta dùng "...
..." với ý nghĩa "nhất định phải"?
Đáp: Khi có đó khuyên bạn, đả kích bạn, can ngăn bạn...Hãy dùng nó để biểu thị nhất định phải..., chứng minh bản thân.

肯定 vs 一定

Giải thích:

"" vừa là động từ vừa là tính từ, "" chỉ là tính từ, hai từ này đều có thể làm trạng ngữ.
"" có thể làm vị ngữ, "" ngoài trường hợp cá nhân ra, thường không thể làm vị ngữ.
"" có thể đi kèm với tân ngữ và bổ ngữ, "" không thể

千万 vs 一定

Giải thích:

"" là phó từ, có nghĩa là "bất luận thế nào đều…", "" ngoài là phó từ thì còn là hình dung từ.
"" dùng trong câu cầu khiến, biểu thị mệnh lệnh, dặn dò, thỉnh cầu,..,Nhưng không thể dùng trong câu có chủ ngữ là đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất, "" không có giới hạn này.
"" có thể làm định ngữ, "" không thể.

务必 vs 一定

Giải thích:

"" có nghĩa của "", nhưng "" nhấn mạnh rằng chủ thể của hành động là ""、"" hoặc "", thường nói "", nhưng "", có thể nói "……".
Ngoài ra, "" diễn tả một lời khẩn cầu,thỉnh cầu, căn dặn, khuyên nhủ, thuyết phục, v.v.
một cách lịch sự và khách sáo, nhưng "" thể hiện mệnh lệnh, yêu cầu hoặc quyết định, v.v.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一定

  • - 一定 yídìng shì yòng 铃木 língmù · 辛克莱 xīnkèlái zhè 名字 míngzi zài ā 普尔顿 pǔěrdùn 开房 kāifáng

    - Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.

  • - 一定 yídìng 要来 yàolái ya

    - Bạn nhất định phải đến đấy.

  • - zài 埃菲尔铁塔 āifēiěrtiětǎ 顶端 dǐngduān 一定 yídìng hěn měi

    - Bạn sẽ trông thật tuyệt khi ở trên đỉnh tháp Eiffel

  • - 他们 tāmen le 这些 zhèxiē shī dōu 不忍 bùrěn 释手 shìshǒu 一定 yídìng yào 抄录 chāolù 一份 yīfèn

    - bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.

  • - 喜欢 xǐhuan 一定 yídìng huì shì ài

    - Thích chưa chắc đã là yêu.

  • - 重然诺 zhòngránnuò ( 轻易 qīngyì 答应 dāyìng 别人 biérén 答应 dāyìng le jiù 一定 yídìng 履行 lǚxíng )

    - coi trọng lời hứa.

  • - 一定 yídìng yào 明斯克 míngsīkè

    - Bạn đang đi đến Minsk.

  • - 一定 yídìng shì 臭名昭著 chòumíngzhāozhù de 哈维 hāwéi · 佩克 pèikè 特吧 tèba

    - Bạn phải là Harvey Specter khét tiếng.

  • - 去过 qùguò de rén 一定 yídìng dōu huì ài shàng 海狸 hǎilí zhōu

    - Phải yêu Bang Beaver.

  • - 我们 wǒmen 一定 yídìng yào 珍惜 zhēnxī 时间 shíjiān

    - Chúng ta phải coi trọng thời gian.

  • - 一定 yídìng yào 注意安全 zhùyìānquán

    - Bạn nhất định phải chú ý an toàn.

  • - 开车 kāichē 一定 yídìng 要系 yàoxì 安全带 ānquándài

    - Khi lái xe nhất định phải thắt dây an toàn.

  • - 长大 zhǎngdà hòu 一定 yídìng yào 精忠报国 jīngzhōngbàoguó

    - Tôi khi lớn lên nhất định sẽ tận trung báo quốc

  • - duì 韩国 hánguó de 风土人情 fēngtǔrénqíng yǒu 一定 yídìng de 了解 liǎojiě

    - anh ấy có sự hiểu biết nhất định về phong tục, tập quán của Hàn Quốc.

  • - 一言为定 yīyánwéidìng 一定 yídìng

    - Nói lời giữ lời, tôi chắc chắn sẽ đi.

  • - 每天 měitiān 工作 gōngzuò 几小时 jǐxiǎoshí 学习 xuéxí 几小时 jǐxiǎoshí 休息 xiūxī 几小时 jǐxiǎoshí dōu yǒu 一定 yídìng

    - Mỗi ngày làm việc mấy tiếng, học mấy tiếng, nghỉ ngơi mấy tiếng, đều có quy định sẵn.

  • - 一份 yīfèn 稳定 wěndìng de 工作 gōngzuò

    - Một công việc ổn định.

  • - xuè de 周期 zhōuqī 一直 yìzhí 稳定 wěndìng

    - Chu kỳ của kinh nguyệt luôn ổn định.

  • - 真相 zhēnxiàng 一定 yídìng yào xiáng

    - Sự thật nhất định phải rõ.

  • - 地基 dìjī 一定 yídìng yào shí le

    - Nền móng phải được đặt vững chắc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一定

Hình ảnh minh họa cho từ 一定

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa