Đọc nhanh: 倘若 (thảng nhược). Ý nghĩa là: nếu; nếu như; giả sử; nhược bằng. Ví dụ : - 你倘若不信,就亲自去看看吧。 Nếu anh không tin, thì tự đi xem thử.. - 你倘若有空,请到我家谈谈。 Nếu như bạn rảnh, mời đến nhà tôi nói chuyện phiếm nhé.
Ý nghĩa của 倘若 khi là Liên từ
✪ nếu; nếu như; giả sử; nhược bằng
连词,表示假设
- 你 倘若 不 信 , 就 亲自 去 看看 吧
- Nếu anh không tin, thì tự đi xem thử.
- 你 倘若 有空 , 请 到 我家 谈谈
- Nếu như bạn rảnh, mời đến nhà tôi nói chuyện phiếm nhé.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倘若
- 翩若惊鸿
- nhanh như thân liễu thoáng qua.
- 她 的 眼睛 若 星星
- Đôi mắt của cô ấy giống như những ngôi sao.
- 寥若晨星
- thưa thớt như sao buổi sớm.
- 病前 病后 迥若两人
- trước và sau khi ốm khác hẳn nhau, như là hai người.
- 神态自若
- sắc thái tự nhiên
- 神色自若
- dáng vẻ thanh thản.
- 他 在 这个 问题 上 虚怀若谷
- Anh ta trên vấn đề này như một cái thung lũng khiêm tốn.
- 视若路人
- coi như người đi đường.
- 安 能 若无其事 ?
- Lẽ nào bằng chân như vại?
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 安 能 若无其事
- lẽ nào bằng chân như vại?; sao lại làm ngơ cho được?
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 泰然自若
- bình thản ung dung
- 他 临危不惧 , 神情 泰然自若
- anh ấy đứng trước nguy nan không hề run sợ, vẫn bình tĩnh như thường.
- 倘若 我们 进行 干预 , 那 可能 弊多利少
- Nếu chúng ta tiến hành can thiệp, có thể sẽ gặp nhiều hại hơn lợi.
- 她 的 态度 安之若素
- Thái độ của cô ấy thản nhiên như thường.
- 你 倘若 有空 , 请 到 我家 谈谈
- Nếu như bạn rảnh, mời đến nhà tôi nói chuyện phiếm nhé.
- 倘若 外援 枯竭 , 形势 将 极为 严重
- Nếu nguồn trợ giúp từ bên ngoài cạn kiệt, tình hình sẽ trở nên cực kỳ nghiêm trọng.
- 你 倘若 不 信 , 就 亲自 去 看看 吧
- Nếu anh không tin, thì tự đi xem thử.
- 倘 你 有 时间 , 来 我家
- Nếu bạn có thời gian, hãy đến nhà tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倘若
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倘若 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倘›
若›