不一定 bù yīdìng

Từ hán việt: 【bất nhất định】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不一定" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất nhất định). Ý nghĩa là: chưa chắc; không nhất định, không chắc chắn. Ví dụ : - 。 Anh ấy có đến được hay không vẫn chưa chắc chắn. - 。 Nhìn nhau một giây chưa chắc đã yêu.

Từ vựng: HSK 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不一定 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 不一定 khi là Phó từ

chưa chắc; không nhất định, không chắc chắn

是指不能确定。

Ví dụ:
  • - 是否 shìfǒu néng lái hái 一定 yídìng

    - Anh ấy có đến được hay không vẫn chưa chắc chắn

  • - 相视 xiāngshì 一秒 yīmiǎo 一定 yídìng shì ài

    - Nhìn nhau một giây chưa chắc đã yêu.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不一定

A + 不一定 + Động từ + ...

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 一定 yídìng huì shì ài

    - Thích chưa chắc đã là yêu.

  • - 一定 yídìng néng lái 参加 cānjiā

    - Anh ấy không hẳn sẽ tới tham gia.

So sánh, Phân biệt 不一定 với từ khác

不见得 vs 不一定

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "" và ""giống nhau, đều có thể đứng trước danh từ và động từ làm trạng ngữ, trong rất nhiều tình huống có thể thay thế cho nhau.
Khác:
- "" có thể làm vị ngữ, "" không thể.
- "" có thể làm tân ngữ, "" không thể làm tân ngữ.

未必 vs 不一定

Giải thích:

- "" mang nghĩa của "" - "không chắc", làm trạng ngữ, chủ yếu dùng trong văn viết, "" chủ yếu dùng trong văn nói.
- "" có thể được sử dụng một mình và "" không thể sử dụng một mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不一定

  • - 他们 tāmen le 这些 zhèxiē shī dōu 不忍 bùrěn 释手 shìshǒu 一定 yídìng yào 抄录 chāolù 一份 yīfèn

    - bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.

  • - 喜欢 xǐhuan 一定 yídìng huì shì ài

    - Thích chưa chắc đã là yêu.

  • - 重然诺 zhòngránnuò ( 轻易 qīngyì 答应 dāyìng 别人 biérén 答应 dāyìng le jiù 一定 yídìng 履行 lǚxíng )

    - coi trọng lời hứa.

  • - 一言为定 yīyánwéidìng 决不反悔 juébùfǎnhuǐ

    - nói phải giữ lời, quyết không nuốt lời hứa.

  • - gěi gǒu 一根 yīgēn 骨头 gǔtóu hái huì 摇尾巴 yáowěibā 感谢 gǎnxiè dàn rén jiù 一定 yídìng le

    - Cho con chó một khúc xương, chắc chắn nó sẽ vẫy đuôi cảm ơn, nhưng người thì chưa chắc

  • - 他俩 tāliǎ 一定 yídìng 有人 yǒurén zài 调唆 tiáosuō

    - hai người bất hoà, nhất định có người nào đó đang xúi giục.

  • - bàn 这个 zhègè 事儿 shìer 一定 yídìng 少不了 shàobùliǎo

    - làm việc này, không thể thiếu anh được.

  • - 一定不易 yídìngbùyì

    - đã định thì không thay đổi

  • - 一定 yídìng 会来 huìlái de

    - Anh ấy không chắc sẽ đến.

  • - 音乐 yīnyuè 一拍 yīpāi 定准 dìngzhǔn 不易 bùyì

    - Xác định chuẩn nhịp trong âm nhạc không dễ.

  • - 一定 yídìng néng 准时到达 zhǔnshídàodá

    - Anh ấy không chắc có thể đến đúng giờ.

  • - duì 自己 zìjǐ 无用 wúyòng de 东西 dōngxī 一定 yídìng shì 废物 fèiwù

    - Những thứ vô ích đối với bản thân không hẳn là đồ bỏ đi.

  • - 输赢 shūyíng bìng 不能 bùnéng 决定 juédìng 一切 yīqiè

    - Thắng thua không thể quyết định tất cả.

  • - 孤单 gūdān 并不一定 bìngbùyídìng shì 坏事 huàishì

    - Cô đơn không hẳn là chuyện xấu.

  • - 一定 yídìng yào jiù 不要 búyào 阻挡 zǔdǎng le

    - anh ấy nhất định phải đi, đừng nên ngăn cản.

  • - 广告 guǎnggào shàng de xié hěn 好看 hǎokàn 一定 yídìng 价格不菲 jiàgébùfěi

    - Đôi giày trên quảng cáo rất đẹp, chắc chắn rất đắt tiền.

  • - 创作 chuàngzuò 一定 yídìng yào 新意 xīnyì 才能 cáinéng 落套 luòtào

    - tác phẩm sáng tác phải có ý tưởng mới mẻ, mới không bị rập khuôn.

  • - 一定 yídìng yào 捏紧 niējǐn le 要是 yàoshì 捏紧 niējǐn le 一煮 yīzhǔ jiù le

    - nhất định phải kẹp chặt, nếu không kẹp chặt, khi nấu sẽ bị vỡ bánh (gói há cảo)

  • - rén 少言寡语 shǎoyánguǎyǔ 一定 yídìng 大智大勇 dàzhìdàyǒng 谈笑风生 tánxiàofēngshēng 一定 yídìng shì 严肃 yánsù

    - Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc

  • - yào 取得 qǔde 学位 xuéwèi jiù 不得不 bùdébù 通过 tōngguò 一定 yídìng de 考试 kǎoshì

    - Muốn đạt được học vị, bạn cần phải qua một kỳ thi nhất định.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不一定

Hình ảnh minh họa cho từ 不一定

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不一定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao