Đọc nhanh: 不一定 (bất nhất định). Ý nghĩa là: chưa chắc; không nhất định, không chắc chắn. Ví dụ : - 他是否能来,还不一定。 Anh ấy có đến được hay không vẫn chưa chắc chắn. - 相视一秒不一定是爱。 Nhìn nhau một giây chưa chắc đã yêu.
Ý nghĩa của 不一定 khi là Phó từ
✪ chưa chắc; không nhất định, không chắc chắn
是指不能确定。
- 他 是否 能 来 , 还 不 一定
- Anh ấy có đến được hay không vẫn chưa chắc chắn
- 相视 一秒 不 一定 是 爱
- Nhìn nhau một giây chưa chắc đã yêu.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不一定
✪ A + 不一定 + Động từ + ...
- 喜欢 不 一定 会 是 爱
- Thích chưa chắc đã là yêu.
- 他 不 一定 能 来 参加
- Anh ấy không hẳn sẽ tới tham gia.
So sánh, Phân biệt 不一定 với từ khác
✪ 不见得 vs 不一定
Giống:
- Ý nghĩa của "不见得" và "不一定"giống nhau, đều có thể đứng trước danh từ và động từ làm trạng ngữ, trong rất nhiều tình huống có thể thay thế cho nhau.
Khác:
- "不一定" có thể làm vị ngữ, "不见得" không thể.
- "不一定" có thể làm tân ngữ, "不见得" không thể làm tân ngữ.
✪ 未必 vs 不一定
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不一定
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 喜欢 不 一定 会 是 爱
- Thích chưa chắc đã là yêu.
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 一言为定 , 决不反悔
- nói phải giữ lời, quyết không nuốt lời hứa.
- 给 狗 一根 骨头 , 它 还 会 摇尾巴 感谢 , 但 人 就 不 一定 了
- Cho con chó một khúc xương, chắc chắn nó sẽ vẫy đuôi cảm ơn, nhưng người thì chưa chắc
- 他俩 不 和 , 一定 有人 在 调唆
- hai người bất hoà, nhất định có người nào đó đang xúi giục.
- 办 这个 事儿 , 一定 少不了 你
- làm việc này, không thể thiếu anh được.
- 一定不易
- đã định thì không thay đổi
- 他 不 一定 会来 的
- Anh ấy không chắc sẽ đến.
- 音乐 一拍 定准 不易
- Xác định chuẩn nhịp trong âm nhạc không dễ.
- 他 不 一定 能 准时到达
- Anh ấy không chắc có thể đến đúng giờ.
- 对 自己 无用 的 东西 , 不 一定 是 废物
- Những thứ vô ích đối với bản thân không hẳn là đồ bỏ đi.
- 输赢 并 不能 决定 一切
- Thắng thua không thể quyết định tất cả.
- 孤单 并不一定 是 坏事
- Cô đơn không hẳn là chuyện xấu.
- 他 一定 要 去 , 就 不要 阻挡 了
- anh ấy nhất định phải đi, đừng nên ngăn cản.
- 广告 上 的 鞋 很 好看 一定 价格不菲
- Đôi giày trên quảng cáo rất đẹp, chắc chắn rất đắt tiền.
- 创作 一定 要 新意 , 才能 不 落套
- tác phẩm sáng tác phải có ý tưởng mới mẻ, mới không bị rập khuôn.
- 一定 要 捏紧 了 , 要是 不 捏紧 了 , 一煮 就 破 了
- nhất định phải kẹp chặt, nếu không kẹp chặt, khi nấu sẽ bị vỡ bánh (gói há cảo)
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 要 取得 学位 , 你 就 不得不 通过 一定 的 考试
- Muốn đạt được học vị, bạn cần phải qua một kỳ thi nhất định.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不一定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不一定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
不›
定›