也许 yěxǔ

Từ hán việt: 【dã hứa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "也许" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dã hứa). Ý nghĩa là: biết đâu; may ra; có lẽ; hoạ; không biết chừng; hẳn; biết đâu chừng; có thể. Ví dụ : - 。 Ngày mai có lẽ sẽ mưa.. - 。 Có lẽ anh ta sẽ không tới.. - 。 Anh ấy có thể chưa ra khỏi giường.

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 也许 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 也许 khi là Phó từ

biết đâu; may ra; có lẽ; hoạ; không biết chừng; hẳn; biết đâu chừng; có thể

或者;可能; 恐怕;表示不很肯定; 表示有很大的可能性

Ví dụ:
  • - 明天 míngtiān 也许 yěxǔ huì 下雨 xiàyǔ

    - Ngày mai có lẽ sẽ mưa.

  • - 也许 yěxǔ 不会 búhuì lái le

    - Có lẽ anh ta sẽ không tới.

  • - 也许 yěxǔ hái méi 起床 qǐchuáng

    - Anh ấy có thể chưa ra khỏi giường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 也许

也许 + Mệnh đề, 所以 +...

có lẽ..., cho nên...

Ví dụ:
  • - 也许 yěxǔ 今天 jīntiān 有事 yǒushì 所以 suǒyǐ méi lái

    - Có lẽ hôm nay anh ấy bận, cho nên không đến.

  • - 也许 yěxǔ ài 所以 suǒyǐ cái duǒ zhe

    - Có lẽ anh ấy không yêu tôi, cho nên mới trốn tránh tôi.

A + 也许 + Động từ +...

A có lẽ/ có thể làm gì

Ví dụ:
  • - 也许 yěxǔ 知道 zhīdào 答案 dáàn

    - Anh ấy có lẽ biết đáp án.

  • - 也许 yěxǔ 出去玩 chūqùwán le

    - Anh ấy có thể ra ngoài chơi rồi.

也许 + A + 会/ 可能会 + Động từ +...

biểu thị dự đoán A có thể/ sẽ làm gì

Ví dụ:
  • - 也许 yěxǔ 明天 míngtiān 可能 kěnéng huì 下雪 xiàxuě

    - Có lẽ tuyết có thể sẽ rơi vào ngày mai.

  • - 也许 yěxǔ huì 喜欢 xǐhuan zhè 本书 běnshū

    - Có lẽ bạn sẽ thích cuốn sách này.

So sánh, Phân biệt 也许 với từ khác

或许 vs 也许

Giải thích:

Giống:
- "" và""giống nhau, đều thể hiện sự suy đoán, đánh giá, có ngữ điệu không khẳng định, không chắc chắn cho lắm.
Khác:
- Tần suất sử dụng của "" nhiều hơn "".
- "" dùng nhiều trong văn viết, văn nói thường dùng "".

可能 vs 也许

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "" và ""giống nhau, đều có thể đặt phía trước động từ, thể hiện ý nghĩa ước tính và phỏng đoán.
Khác:
- "" là trợ động từ và danh từ, còn "" là phó từ, chỉ có thể làm trạng ngữ, không thể làm tân ngữ và định ngữ.
- - Khi biểu thị sự phủ định "" có thể đặt phía trước "" nhưng không thể đặt phía trước "".
- Phía trước "" có thể được phó từ chỉ mức độ bổ nghĩa cho,"" không thể.
- Phía trước "" có thể có từ chỉ số lượng đi kèm, "" không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 也许

  • - 也许 yěxǔ 会举 huìjǔ 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè de 例子 lìzi

    - Có thể mang Kobe Bryant lên.

  • - 也许 yěxǔ 克特 kètè · 阿维拉 āwéilā jiù 逍遥法外 xiāoyáofǎwài le

    - Có lẽ Hector Avila bỏ đi.

  • - 也许 yěxǔ 知道 zhīdào 答案 dáàn

    - Anh ấy có lẽ biết đáp án.

  • - 不管 bùguǎn 多么 duōme 难过 nánguò 不许 bùxǔ

    - Bạn buồn như nào, cũng không được khóc.

  • - 也许 yěxǔ 好运 hǎoyùn huì 降临到 jiànglíndào 身上 shēnshàng

    - Có lẽ may mắn đang đến với tôi.

  • - 也许 yěxǔ 恨意 hènyì shì 首先 shǒuxiān 找回 zhǎohuí de 人性 rénxìng

    - Có lẽ hận thù là thứ đầu tiên tôi nhận lại.

  • - 也许 yěxǔ shì 山狮 shānshī ba

    - Có lẽ là sư tử núi.

  • - 也许 yěxǔ 出去玩 chūqùwán le

    - Anh ấy có thể ra ngoài chơi rồi.

  • - 也许 yěxǔ néng ràng 越过 yuèguò 破损 pòsǔn de 斑块 bānkuài

    - Điều đó có thể giúp bạn vượt qua mảng bám bị gãy.

  • - 也许 yěxǔ 溶血 róngxuè 只是 zhǐshì 抽血 chōuxuè shí de 失误 shīwù

    - Có thể cơn tan máu chỉ là một cuộc rút máu tồi tệ.

  • - 也许 yěxǔ hái méi 起床 qǐchuáng

    - Anh ấy có thể chưa ra khỏi giường.

  • - 甘蓝 gānlán 也许 yěxǔ huì 有毒 yǒudú

    - Cải xoăn có thể độc.

  • - 也许 yěxǔ 有个 yǒugè 办法 bànfǎ 炸毁 zhàhuǐ 城市 chéngshì

    - Có thể là một cách để làm nổ tung thành phố.

  • - 也许 yěxǔ jiù néng zuò 整套 zhěngtào de 套索 tàosuǒ 手势 shǒushì le

    - Tôi có lẽ đã làm một món lasso.

  • - 也许 yěxǔ 杰夫 jiéfū · 米勒 mǐlēi 义工 yìgōng 当成 dàngchéng 义警 yìjǐng lái zuò le

    - Có lẽ Jeff Miller đã đi từ tình nguyện viên sang cảnh giác.

  • - dēng 一则 yīzé 招聘广告 zhāopìnguǎnggào 也许 yěxǔ 有用 yǒuyòng

    - Đăng một quảng cáo tuyển dụng, có thể sẽ hữu ích.

  • - 有人 yǒurén 也许 yěxǔ shuō 经历 jīnglì 枪击案 qiāngjīàn ràng rén 怯懦 qiènuò le

    - Một số người có thể nói rằng một vụ nổ súng sẽ khiến mọi người quay trở lại.

  • - 也许 yěxǔ shì yào àn zhè 触控板 chùkòngbǎn

    - Có lẽ nó nằm trên bàn di chuột này.

  • - 试试 shìshì 无妨 wúfáng 也许 yěxǔ huì yǒu 惊喜 jīngxǐ

    - Thử một chút cũng được, có lẽ sẽ có bất ngờ.

  • - 也许 yěxǔ 就是 jiùshì xià 一个 yígè 毕加索 bìjiāsuǒ

    - Bạn có thể là Picasso tiếp theo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 也许

Hình ảnh minh họa cho từ 也许

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 也许 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Giã , Giả
    • Nét bút:フ丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:PD (心木)
    • Bảng mã:U+4E5F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Hǔ , Xǔ
    • Âm hán việt: Hổ , Hứa , Hử
    • Nét bút:丶フノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVOJ (戈女人十)
    • Bảng mã:U+8BB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao