Đọc nhanh: 也许 (dã hứa). Ý nghĩa là: biết đâu; may ra; có lẽ; hoạ; không biết chừng; hẳn; biết đâu chừng; có thể. Ví dụ : - 明天也许会下雨。 Ngày mai có lẽ sẽ mưa.. - 他也许不会来了。 Có lẽ anh ta sẽ không tới.. - 他也许还没起床。 Anh ấy có thể chưa ra khỏi giường.
Ý nghĩa của 也许 khi là Phó từ
✪ biết đâu; may ra; có lẽ; hoạ; không biết chừng; hẳn; biết đâu chừng; có thể
或者;可能; 恐怕;表示不很肯定; 表示有很大的可能性
- 明天 也许 会 下雨
- Ngày mai có lẽ sẽ mưa.
- 他 也许 不会 来 了
- Có lẽ anh ta sẽ không tới.
- 他 也许 还 没 起床
- Anh ấy có thể chưa ra khỏi giường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 也许
✪ 也许 + Mệnh đề, 所以 +...
có lẽ..., cho nên...
- 也许 他 今天 有事 , 所以 没 来
- Có lẽ hôm nay anh ấy bận, cho nên không đến.
- 也许 他 不 爱 我 , 所以 才 躲 着 我
- Có lẽ anh ấy không yêu tôi, cho nên mới trốn tránh tôi.
✪ A + 也许 + Động từ +...
A có lẽ/ có thể làm gì
- 他 也许 知道 答案
- Anh ấy có lẽ biết đáp án.
- 他 也许 出去玩 了
- Anh ấy có thể ra ngoài chơi rồi.
✪ 也许 + A + 会/ 可能会 + Động từ +...
biểu thị dự đoán A có thể/ sẽ làm gì
- 也许 明天 可能 会 下雪
- Có lẽ tuyết có thể sẽ rơi vào ngày mai.
- 也许 你 会 喜欢 这 本书
- Có lẽ bạn sẽ thích cuốn sách này.
So sánh, Phân biệt 也许 với từ khác
✪ 或许 vs 也许
Giống:
- "或许" và"也许"giống nhau, đều thể hiện sự suy đoán, đánh giá, có ngữ điệu không khẳng định, không chắc chắn cho lắm.
Khác:
- Tần suất sử dụng của "也许" nhiều hơn "或许".
- "或许" dùng nhiều trong văn viết, văn nói thường dùng "也许".
✪ 可能 vs 也许
Giống:
- Ý nghĩa của "可能" và "也许"giống nhau, đều có thể đặt phía trước động từ, thể hiện ý nghĩa ước tính và phỏng đoán.
Khác:
- "可能" là trợ động từ và danh từ, còn "也许" là phó từ, chỉ có thể làm trạng ngữ, không thể làm tân ngữ và định ngữ.
- - Khi biểu thị sự phủ định "不,没有" có thể đặt phía trước "可能" nhưng không thể đặt phía trước "也许".
- Phía trước "可能" có thể được phó từ chỉ mức độ bổ nghĩa cho,"也许" không thể.
- Phía trước "可能" có thể có từ chỉ số lượng đi kèm, "也许" không thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 也许
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 他 也许 知道 答案
- Anh ấy có lẽ biết đáp án.
- 你 不管 多么 难过 , 也 不许 哭
- Bạn buồn như nào, cũng không được khóc.
- 也许 好运 会 降临到 我 身上
- Có lẽ may mắn đang đến với tôi.
- 也许 恨意 是 我 首先 找回 的 人性
- Có lẽ hận thù là thứ đầu tiên tôi nhận lại.
- 也许 是 山狮 吧
- Có lẽ là sư tử núi.
- 他 也许 出去玩 了
- Anh ấy có thể ra ngoài chơi rồi.
- 也许 能 让 你 越过 破损 的 斑块
- Điều đó có thể giúp bạn vượt qua mảng bám bị gãy.
- 也许 溶血 只是 抽血 时 的 失误
- Có thể cơn tan máu chỉ là một cuộc rút máu tồi tệ.
- 他 也许 还 没 起床
- Anh ấy có thể chưa ra khỏi giường.
- 甘蓝 也许 会 有毒
- Cải xoăn có thể độc.
- 也许 有个 办法 炸毁 城市
- Có thể là một cách để làm nổ tung thành phố.
- 我 也许 就 能 做 整套 的 套索 手势 了
- Tôi có lẽ đã làm một món lasso.
- 也许 杰夫 · 米勒 把 义工 当成 义警 来 做 了
- Có lẽ Jeff Miller đã đi từ tình nguyện viên sang cảnh giác.
- 登 一则 招聘广告 , 也许 有用
- Đăng một quảng cáo tuyển dụng, có thể sẽ hữu ích.
- 有人 也许 说 经历 枪击案 让 人 怯懦 了
- Một số người có thể nói rằng một vụ nổ súng sẽ khiến mọi người quay trở lại.
- 也许 是 要 按 这 触控板
- Có lẽ nó nằm trên bàn di chuột này.
- 试试 无妨 , 也许 会 有 惊喜
- Thử một chút cũng được, có lẽ sẽ có bất ngờ.
- 你 也许 就是 下 一个 毕加索
- Bạn có thể là Picasso tiếp theo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 也许
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 也许 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm也›
许›