必定 bìdìng

Từ hán việt: 【tất định】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "必定" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tất định). Ý nghĩa là: ắt; nhất định; chắc chắn, chắc chắn; nhất định; thế nào cũng. Ví dụ : - 。 Hôm nay anh ấy sẽ đến muộn.. - 。 Đó là điều chắc chắn xảy ra.. - 。 Tôi chắc chắn sẽ đến đúng giờ.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 必定 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 必定 khi là Phó từ

ắt; nhất định; chắc chắn

表示判断或推论的确凿

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 必定会 bìdìnghuì 迟到 chídào

    - Hôm nay anh ấy sẽ đến muộn.

  • - shì 必定 bìdìng yào 发生 fāshēng de

    - Đó là điều chắc chắn xảy ra.

chắc chắn; nhất định; thế nào cũng

表示意志的坚决; 确定会这样做

Ví dụ:
  • - 必定 bìdìng 准时到达 zhǔnshídàodá

    - Tôi chắc chắn sẽ đến đúng giờ.

  • - 必定 bìdìng yào 坚持到底 jiānchídàodǐ

    - Tôi nhất định kiên trì tới cùng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 必定

Chủ ngữ + 必定 + 要/能/会/可以 + Động từ

Ví dụ:
  • - 必定会 bìdìnghuì 做到 zuòdào 最好 zuìhǎo

    - Tôi chắc chắn sẽ làm hết sức mình.

  • - 必定 bìdìng 不会 búhuì ràng 失望 shīwàng

    - Tôi sẽ không làm bạn thất vọng.

必定 + Động từ song âm (胜利/失败/引起 ...)

Ví dụ:
  • - 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 必定 bìdìng 成功 chénggōng

    - Anh ấy sẽ thành công nhờ sự nỗ lực.

  • - 这种 zhèzhǒng 行为 xíngwéi 必定 bìdìng 引起 yǐnqǐ 注意 zhùyì

    - Hành động này sẽ thu hút sự chú ý.

So sánh, Phân biệt 必定 với từ khác

必定 vs 一定

Giải thích:

Giống:
- Đều mang nghĩa chắc chắn.
Khác:
- "" nhấn mạnh quy luật khách quan, dù muốn dù không cũng sẽ phát triển như vậy.
"" nhấn mạnh sự suy đoán, suy luận chủ quan biểu hiện sự quyết tâm.
- "" dùng trong văn viết.
"" dùng trong văn nói.
- "" khi biểu đạt ý quy luật khách quan, nên chủ ngữ không thể là ngôi thứ nhất hay ngôi thứ hai, "" có thể dùng chủ ngữ là ngôi thứ hai hay ba, để biểu thị ý dặn dò, yêu cầu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 必定

  • - 骄傲自满 jiāoàozìmǎn de rén 必定 bìdìng shì yào 失败 shībài de

    - Người kiêu căng ngạo mạn nhất định sẽ thất bại.

  • - 一定 yídìng yào 掌握 zhǎngwò 必要 bìyào 知识 zhīshí

    - Bạn phải nắm vững kiến thức cần thiết.

  • - duì 特殊 tèshū 工种 gōngzhǒng de zài gǎng 人员 rényuán 必须 bìxū 定期 dìngqī 进行 jìnxíng 安全 ānquán 教育 jiàoyù

    - Giáo dục an toàn thường xuyên phải được cung cấp cho nhân viên tại chỗ của các loại công việc đặc biệt

  • - 必须 bìxū 确定 quèdìng hěn 上镜头 shàngjìngtóu

    - Tôi phải đảm bảo rằng tôi rất ăn ảnh trên máy quay.

  • - jiù 世界 shìjiè 必定 bìdìng 溃灭 kuìmiè

    - thế giới cũ nhất định phải bị diệt vong.

  • - 必定 bìdìng 准时到达 zhǔnshídàodá

    - Tôi chắc chắn sẽ đến đúng giờ.

  • - shì 必定 bìdìng yào 发生 fāshēng de

    - Đó là điều chắc chắn xảy ra.

  • - 必定 bìdìng yào 坚持到底 jiānchídàodǐ

    - Tôi nhất định kiên trì tới cùng.

  • - 必定会 bìdìnghuì 做到 zuòdào 最好 zuìhǎo

    - Tôi chắc chắn sẽ làm hết sức mình.

  • - 定期检验 dìngqījiǎnyàn shì 必要 bìyào de

    - Kiểm tra định kỳ là điều cần thiết.

  • - 可以 kěyǐ 不必 bùbì 急于 jíyú 决定 juédìng

    - Bạn không cần vội quyết định.

  • - 必定 bìdìng 不会 búhuì ràng 失望 shīwàng

    - Tôi sẽ không làm bạn thất vọng.

  • - měi 一种 yīzhǒng 教条 jiàotiáo dōu 必定 bìdìng 自有 zìyǒu 得意 déyì zhī shí

    - Mỗi tôn giáo đều có thời điểm tự hào của nó.

  • - 今天 jīntiān 必定会 bìdìnghuì 迟到 chídào

    - Hôm nay anh ấy sẽ đến muộn.

  • - 他们 tāmen 必须 bìxū 严格 yángé 规定 guīdìng

    - Họ phải thắt chặt các quy định.

  • - 必须 bìxū 遵守 zūnshǒu 公司 gōngsī de 规定 guīdìng

    - Phải tuân thủ quy định của công ty.

  • - 务必 wùbì yào 桌子 zhuōzi 固定 gùdìng hǎo

    - Nhất định phải cố định cái bàn cẩn thận.

  • - 必须 bìxū 尽快 jǐnkuài 做出 zuòchū 决定 juédìng

    - Cô ấy phải nhanh chóng đưa ra quyết định.

  • - 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 必定 bìdìng 成功 chénggōng

    - Anh ấy sẽ thành công nhờ sự nỗ lực.

  • - 这种 zhèzhǒng 行为 xíngwéi 必定 bìdìng 引起 yǐnqǐ 注意 zhùyì

    - Hành động này sẽ thu hút sự chú ý.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 必定

Hình ảnh minh họa cho từ 必定

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 必定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tất
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PH (心竹)
    • Bảng mã:U+5FC5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao