Đọc nhanh: 必定 (tất định). Ý nghĩa là: ắt; nhất định; chắc chắn, chắc chắn; nhất định; thế nào cũng. Ví dụ : - 他今天必定会迟到。 Hôm nay anh ấy sẽ đến muộn.. - 那是必定要发生的。 Đó là điều chắc chắn xảy ra.. - 我必定准时到达。 Tôi chắc chắn sẽ đến đúng giờ.
Ý nghĩa của 必定 khi là Phó từ
✪ ắt; nhất định; chắc chắn
表示判断或推论的确凿
- 他 今天 必定会 迟到
- Hôm nay anh ấy sẽ đến muộn.
- 那 是 必定 要 发生 的
- Đó là điều chắc chắn xảy ra.
✪ chắc chắn; nhất định; thế nào cũng
表示意志的坚决; 确定会这样做
- 我 必定 准时到达
- Tôi chắc chắn sẽ đến đúng giờ.
- 我 必定 要 坚持到底
- Tôi nhất định kiên trì tới cùng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 必定
✪ Chủ ngữ + 必定 + 要/能/会/可以 + Động từ
- 我 必定会 做到 最好
- Tôi chắc chắn sẽ làm hết sức mình.
- 我 必定 不会 让 你 失望
- Tôi sẽ không làm bạn thất vọng.
✪ 必定 + Động từ song âm (胜利/失败/引起 ...)
- 他 努力 工作 , 必定 成功
- Anh ấy sẽ thành công nhờ sự nỗ lực.
- 这种 行为 必定 引起 注意
- Hành động này sẽ thu hút sự chú ý.
So sánh, Phân biệt 必定 với từ khác
✪ 必定 vs 一定
Giống:
- Đều mang nghĩa chắc chắn.
Khác:
- "必然" nhấn mạnh quy luật khách quan, dù muốn dù không cũng sẽ phát triển như vậy.
"一定" nhấn mạnh sự suy đoán, suy luận chủ quan biểu hiện sự quyết tâm.
- "必然" dùng trong văn viết.
"一定" dùng trong văn nói.
- "必然" khi biểu đạt ý quy luật khách quan, nên chủ ngữ không thể là ngôi thứ nhất hay ngôi thứ hai, "一定" có thể dùng chủ ngữ là ngôi thứ hai hay ba, để biểu thị ý dặn dò, yêu cầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 必定
- 骄傲自满 的 人 必定 是 要 失败 的
- Người kiêu căng ngạo mạn nhất định sẽ thất bại.
- 你 一定 要 掌握 必要 知识
- Bạn phải nắm vững kiến thức cần thiết.
- 对 特殊 工种 的 在 岗 人员 , 必须 定期 进行 安全 教育
- Giáo dục an toàn thường xuyên phải được cung cấp cho nhân viên tại chỗ của các loại công việc đặc biệt
- 我 必须 确定 我 很 上镜头
- Tôi phải đảm bảo rằng tôi rất ăn ảnh trên máy quay.
- 旧 世界 必定 溃灭
- thế giới cũ nhất định phải bị diệt vong.
- 我 必定 准时到达
- Tôi chắc chắn sẽ đến đúng giờ.
- 那 是 必定 要 发生 的
- Đó là điều chắc chắn xảy ra.
- 我 必定 要 坚持到底
- Tôi nhất định kiên trì tới cùng.
- 我 必定会 做到 最好
- Tôi chắc chắn sẽ làm hết sức mình.
- 定期检验 是 必要 的
- Kiểm tra định kỳ là điều cần thiết.
- 你 可以 不必 急于 决定
- Bạn không cần vội quyết định.
- 我 必定 不会 让 你 失望
- Tôi sẽ không làm bạn thất vọng.
- 每 一种 教条 都 必定 自有 其 得意 之 时
- Mỗi tôn giáo đều có thời điểm tự hào của nó.
- 他 今天 必定会 迟到
- Hôm nay anh ấy sẽ đến muộn.
- 他们 必须 严格 规定
- Họ phải thắt chặt các quy định.
- 必须 遵守 公司 的 规定
- Phải tuân thủ quy định của công ty.
- 务必 要 把 桌子 固定 好
- Nhất định phải cố định cái bàn cẩn thận.
- 她 必须 尽快 做出 决定
- Cô ấy phải nhanh chóng đưa ra quyết định.
- 他 努力 工作 , 必定 成功
- Anh ấy sẽ thành công nhờ sự nỗ lực.
- 这种 行为 必定 引起 注意
- Hành động này sẽ thu hút sự chú ý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 必定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 必定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm定›
必›
Chắc Chắn, Nhất Định
Thiết Yếu, Cần Thiết, Phải Có
Định Mệnh, Nhất Định, Định Trước
Nhất Định
Tất Nhiên, Tất Yếu, Thế Nào Cũng
chắc hẳn; chắc chắn (phó từ, biểu thị sự suy đoán thiên về khẳng định); âu hẳn
Nhất Định Sẽ
Cần Thiết, Thiết Yếu, Không Thể Thiếu