可能 kěnéng

Từ hán việt: 【khả năng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "可能" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khả năng). Ý nghĩa là: khả năng, khả thi; có thể; có khả năng, có lẽ; chắc là. Ví dụ : - 。 Khả năng thành công của dự án đã tăng.. - 。 Cơ hội anh ấy đỗ kỳ thi rất thấp.. - 。 Khả năng việc này thất bại không nhỏ.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 可能 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Từ điển
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 可能 khi là Danh từ

khả năng

能成为事实的趋势或机会

Ví dụ:
  • - 项目 xiàngmù 成功 chénggōng de 可能 kěnéng 增加 zēngjiā le

    - Khả năng thành công của dự án đã tăng.

  • - 通过 tōngguò 考试 kǎoshì de 可能 kěnéng 很小 hěnxiǎo

    - Cơ hội anh ấy đỗ kỳ thi rất thấp.

  • - 这件 zhèjiàn shì 失败 shībài de 可能 kěnéng 不小 bùxiǎo

    - Khả năng việc này thất bại không nhỏ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 可能 khi là Tính từ

khả thi; có thể; có khả năng

会成为事实的

Ví dụ:
  • - 需要 xūyào 评估 pínggū 可能 kěnéng de 风险 fēngxiǎn 因素 yīnsù

    - Cần đánh giá các yếu tố rủi ro có thể.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 可能 kěnéng de 解决 jiějué 方法 fāngfǎ

    - Đây là một phương pháp giải quyết khả thi.

  • - zhè 就是 jiùshì 可能 kěnéng de 原因 yuányīn 之一 zhīyī

    - Đây là một trong những nguyên nhân khả thi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 可能 khi là Từ điển

có lẽ; chắc là

用在动词或形容词前,表示估计

Ví dụ:
  • - 可能 kěnéng 忘记 wàngjì le 会议 huìyì 时间 shíjiān

    - Có lẽ tôi đã quên mất giờ họp.

  • - 可能 kěnéng 受伤 shòushāng le yào 帮助 bāngzhù

    - Anh ấy có lẽ đã bị thương, cần giúp đỡ.

  • - 他们 tāmen 可能 kěnéng yào děng 一会儿 yīhuìer

    - Có lẽ họ phải đợi một lúc nữa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 可能 với từ khác

可能 vs 也许

恐怕 vs 可能

说不定 vs 可能

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可能

  • - 可能 kěnéng huí le 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu

    - Không đời nào tôi quay lại Pennsylvania

  • - 克莱 kèlái · 海斯 hǎisī hěn 可能 kěnéng shì 好人 hǎorén

    - Clara Hayes rất có thể là một người tốt.

  • - 韦伯 wéibó 可能 kěnéng shì 凶手 xiōngshǒu

    - Không đời nào Webb có thể giết cô ấy được.

  • - 要是 yàoshì 打喷嚏 dǎpēntì 用力 yònglì 过猛 guòměng 可能 kěnéng huì 折断 zhéduàn 肋骨 lèigǔ de

    - Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.

  • - a zhè 怎么 zěnme 可能 kěnéng ne

    - Ủa, sao chuyện này có thể chứ?

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 可怜 kělián 犯罪 fànzuì de rén

    - Chúng ta không thể thương xót kẻ phạm tội.

  • - āi 博拉 bólā 病毒 bìngdú 只是 zhǐshì 一种 yīzhǒng 可能性 kěnéngxìng

    - Ebola là một khả năng.

  • - 凶手 xiōngshǒu 可能 kěnéng

    - Nó sẽ gần như không thể

  • - 可能 kěnéng zǒng 手把手 shǒubàshǒu jiào

    - Tôi không thể dạy bạn từng li từng tí mãi được.

  • - 可能 kěnéng 预知 yùzhī 生命 shēngmìng jiāng 如何 rúhé 发展 fāzhǎn

    - Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.

  • - 怎么 zěnme 可能 kěnéng huì 没有 méiyǒu 萨克斯风 sàkèsīfēng ne

    - Làm thế nào bạn có thể không sở hữu một saxophone?

  • - 不能 bùnéng gěi 这个 zhègè 甜美 tiánměi de 小可爱 xiǎokěài 一些 yīxiē ài de 摸摸 mōmō

    - Tôi không thể cho cô bạn thân yêu này một vài con wubbies đáng yêu!

  • - hěn xiǎng 帮助 bāngzhù 可是 kěshì 爱莫能助 àimònéngzhù

    - Tôi rất muốn giúp bạn, nhưng lực bất tòng tâm.

  • - 我会 wǒhuì 尽可能 jìnkěnéng 帮助 bāngzhù

    - Tôi sẽ giúp bạn hết sức mình.

  • - chī 自助餐 zìzhùcān 不能 bùnéng 浪费 làngfèi

    - Ăn buffet không được lãng phí.

  • - 可能 kěnéng 受伤 shòushāng le yào 帮助 bāngzhù

    - Anh ấy có lẽ đã bị thương, cần giúp đỡ.

  • - 可能 kěnéng 需要 xūyào rén 帮助 bāngzhù zuò 物理 wùlǐ 治疗 zhìliáo

    - Anh ta có thể cần hỗ trợ để vật lý trị liệu.

  • - 感到 gǎndào 可惜 kěxī méi néng 参加 cānjiā 婚礼 hūnlǐ

    - Tôi thấy tiếc vì không thể tham dự đám cưới.

  • - 实在 shízài 可惜 kěxī 不能 bùnéng 旅行 lǚxíng

    - Thật đáng tiếc là tôi không thể đi du lịch.

  • - 天气 tiānqì hěn hǎo 可惜 kěxī 有事 yǒushì 不能 bùnéng

    - Thời tiết rất đẹp, tiếc là tôi có việc không đi được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 可能

Hình ảnh minh họa cho từ 可能

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 可能 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao