Đọc nhanh: 可能 (khả năng). Ý nghĩa là: khả năng, khả thi; có thể; có khả năng, có lẽ; chắc là. Ví dụ : - 项目成功的可能增加了。 Khả năng thành công của dự án đã tăng.. - 他通过考试的可能很小。 Cơ hội anh ấy đỗ kỳ thi rất thấp.. - 这件事失败的可能不小。 Khả năng việc này thất bại không nhỏ.
Ý nghĩa của 可能 khi là Danh từ
✪ khả năng
能成为事实的趋势或机会
- 项目 成功 的 可能 增加 了
- Khả năng thành công của dự án đã tăng.
- 他 通过 考试 的 可能 很小
- Cơ hội anh ấy đỗ kỳ thi rất thấp.
- 这件 事 失败 的 可能 不小
- Khả năng việc này thất bại không nhỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 可能 khi là Tính từ
✪ khả thi; có thể; có khả năng
会成为事实的
- 需要 评估 可能 的 风险 因素
- Cần đánh giá các yếu tố rủi ro có thể.
- 这是 一个 可能 的 解决 方法
- Đây là một phương pháp giải quyết khả thi.
- 这 就是 可能 的 原因 之一
- Đây là một trong những nguyên nhân khả thi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 可能 khi là Từ điển
✪ có lẽ; chắc là
用在动词或形容词前,表示估计
- 我 可能 忘记 了 会议 时间
- Có lẽ tôi đã quên mất giờ họp.
- 他 可能 受伤 了 , 要 帮助
- Anh ấy có lẽ đã bị thương, cần giúp đỡ.
- 他们 可能 要 等 一会儿
- Có lẽ họ phải đợi một lúc nữa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 可能 với từ khác
✪ 可能 vs 也许
✪ 恐怕 vs 可能
✪ 说不定 vs 可能
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可能
- 我 不 可能 回 了 宾夕法尼亚州
- Không đời nào tôi quay lại Pennsylvania
- 克莱 拉 · 海斯 很 可能 是 个 好人
- Clara Hayes rất có thể là một người tốt.
- 韦伯 不 可能 是 凶手
- Không đời nào Webb có thể giết cô ấy được.
- 要是 打喷嚏 用力 过猛 你 可能 会 折断 肋骨 的
- Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.
- 啊 , 这 怎么 可能 呢 ?
- Ủa, sao chuyện này có thể chứ?
- 我们 不能 可怜 犯罪 的 人
- Chúng ta không thể thương xót kẻ phạm tội.
- 埃 博拉 病毒 只是 一种 可能性
- Ebola là một khả năng.
- 凶手 不 可能
- Nó sẽ gần như không thể
- 我 不 可能 总 手把手 教 你
- Tôi không thể dạy bạn từng li từng tí mãi được.
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 你 怎么 可能 会 没有 萨克斯风 呢
- Làm thế nào bạn có thể không sở hữu một saxophone?
- 我 不能 给 这个 甜美 的 小可爱 一些 爱 的 摸摸
- Tôi không thể cho cô bạn thân yêu này một vài con wubbies đáng yêu!
- 我 很 想 帮助 你 , 可是 我 爱莫能助
- Tôi rất muốn giúp bạn, nhưng lực bất tòng tâm.
- 我会 尽可能 帮助 你
- Tôi sẽ giúp bạn hết sức mình.
- 吃 自助餐 可 不能 浪费
- Ăn buffet không được lãng phí.
- 他 可能 受伤 了 , 要 帮助
- Anh ấy có lẽ đã bị thương, cần giúp đỡ.
- 他 可能 需要 人 帮助 做 物理 治疗
- Anh ta có thể cần hỗ trợ để vật lý trị liệu.
- 我 感到 可惜 , 没 能 参加 婚礼
- Tôi thấy tiếc vì không thể tham dự đám cưới.
- 实在 可惜 , 我 不能 去 旅行
- Thật đáng tiếc là tôi không thể đi du lịch.
- 天气 很 好 , 可惜 我 有事 不能 去
- Thời tiết rất đẹp, tiếc là tôi có việc không đi được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 可能
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 可能 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm可›
能›