确定 quèdìng

Từ hán việt: 【xác định】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "确定" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xác định). Ý nghĩa là: xác định; quyết định, xác định; chắc chắn. Ví dụ : - 。 Thời gian họp đã được xác định.. - 。 Thời gian và địa điểm đều đã được xác định.. - 。 Cô ấy đã quyết định chọn chuyên ngành này.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 确定 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 确定 khi là Động từ

xác định; quyết định

明确地决定,不再改变

Ví dụ:
  • - 会议 huìyì 时间 shíjiān 已经 yǐjīng 确定 quèdìng le

    - Thời gian họp đã được xác định.

  • - 时间 shíjiān 地点 dìdiǎn dōu 确定 quèdìng

    - Thời gian và địa điểm đều đã được xác định.

  • - 确定 quèdìng 选择 xuǎnzé 这个 zhègè 专业 zhuānyè

    - Cô ấy đã quyết định chọn chuyên ngành này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 确定 khi là Tính từ

xác định; chắc chắn

明确而肯定

Ví dụ:
  • - de 答案 dáàn 非常 fēicháng 确定 quèdìng

    - Câu trả lời của anh ấy rất chắc chắn.

  • - duì 结果 jiéguǒ 非常 fēicháng 确定 quèdìng

    - Tôi rất chắc chắn về kết quả.

  • - 这个 zhègè 消息 xiāoxi shì 确定 quèdìng de

    - Tin tức này là chắc chắn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 确定 với từ khác

确定 vs 确认

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 确定

  • - āi tài 确定 quèdìng 这件 zhèjiàn 事情 shìqing

    - Ừ, tôi không hoàn toàn chắc chắn về việc này.

  • - 未来 wèilái de 课程 kèchéng 安排 ānpái 确定 quèdìng

    - Lịch học sắp tới đã được xác định.

  • - 目标 mùbiāo 确定 quèdìng

    - Mục tiêu cơ bản đã được xác định.

  • - 教授 jiàoshòu shuō zuò 实验 shíyàn yào xiān 确定 quèdìng 实验 shíyàn 步骤 bùzhòu

    - Giáo sư cho rằng để làm một thí nghiệm, trước tiên bạn phải xác định các bước thực nghiệm.

  • - duì 各种 gèzhǒng 方案 fāngàn 进行 jìnxíng 优选 yōuxuǎn 确定 quèdìng chū 最佳 zuìjiā 方案 fāngàn

    - đối với các phương án tiến hành lựa chọn phương án, xác định phương án nào tối ưu nhất.

  • - 这个 zhègè 案子 ànzi 定性 dìngxìng 准确 zhǔnquè 量刑 liàngxíng 恰当 qiàdàng

    - án này đã có tính chính xác, cân nhắc mức hình phạt thoả đáng.

  • - qǐng 确保 quèbǎo 枪栓 qiāngshuān 锁定 suǒdìng

    - Vui lòng đảm bảo chốt an toàn đã được khóa.

  • - 确定 quèdìng shì 一头 yītóu 美洲狮 měizhōushī

    - Bạn có chắc đó không phải là sư tử núi

  • - 预赛 yùsài 选拔赛 xuǎnbásài 确定 quèdìng 比赛 bǐsài 资格 zīgé de 预备 yùbèi 竞赛 jìngsài huò 测试 cèshì zài 体育运动 tǐyùyùndòng zhōng

    - Đấu loại trước là cuộc thi hoặc kiểm tra chuẩn bị để xác định tư cách tham gia cuộc thi, như trong các môn thể thao.

  • - 房契 fángqì 确定 quèdìng 房产 fángchǎn 所有 suǒyǒu

    - Phòng khế xác định sở hữu nhà.

  • - 确定 quèdìng 腐肉 fǔròu

    - Vì vậy, bạn chắc chắn rằng Carrion

  • - 下学期 xiàxuéqī de 班次 bāncì 已经 yǐjīng 确定 quèdìng le

    - Thứ tự lớp học cho học kỳ sau đã được xác định.

  • - 张宿 zhāngsù 位置 wèizhi 难以确定 nányǐquèdìng

    - Vị trí của sao Trương khó xác định.

  • - 赔偿 péicháng de 金额 jīné hái 没有 méiyǒu 确定 quèdìng

    - Số tiền bồi thường vẫn chưa được xác định.

  • - 储君之 chǔjūnzhī wèi 确定 quèdìng

    - Vị trí thái tử đã được xác định.

  • - 必须 bìxū 确定 quèdìng hěn 上镜头 shàngjìngtóu

    - Tôi phải đảm bảo rằng tôi rất ăn ảnh trên máy quay.

  • - 我们 wǒmen 确信 quèxìn 共产主义 gòngchǎnzhǔyì 一定 yídìng néng 实现 shíxiàn

    - chúng tôi tin rằng chủ nghĩa cộng sản nhất định sẽ thành hiện thực.

  • - 确定 quèdìng 议题 yìtí

    - xác định đề tài thảo luận

  • - 经过 jīngguò 调查 diàochá 论证 lùnzhèng 综合 zōnghé 研究 yánjiū 确定 quèdìng 具体措施 jùtǐcuòshī

    - thông qua điều tra, chứng minh, tổng hợp các nghiên cứu đã xác định được phương thức cụ thể.

  • - 择偶 zéǒu 标准 biāozhǔn 应当 yīngdāng 事先 shìxiān 确定 quèdìng

    - Các tiêu chuẩn lựa chọn bạn đời không nên được xác định trước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 确定

Hình ảnh minh họa cho từ 确定

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 确定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+7 nét)
    • Pinyin: Què
    • Âm hán việt: Khác , Xác
    • Nét bút:一ノ丨フ一ノフノフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNBG (一口弓月土)
    • Bảng mã:U+786E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa