Đọc nhanh: 确定 (xác định). Ý nghĩa là: xác định; quyết định, xác định; chắc chắn. Ví dụ : - 会议时间已经确定了。 Thời gian họp đã được xác định.. - 时间和地点都已确定。 Thời gian và địa điểm đều đã được xác định.. - 她确定选择这个专业。 Cô ấy đã quyết định chọn chuyên ngành này.
Ý nghĩa của 确定 khi là Động từ
✪ xác định; quyết định
明确地决定,不再改变
- 会议 时间 已经 确定 了
- Thời gian họp đã được xác định.
- 时间 和 地点 都 已 确定
- Thời gian và địa điểm đều đã được xác định.
- 她 确定 选择 这个 专业
- Cô ấy đã quyết định chọn chuyên ngành này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 确定 khi là Tính từ
✪ xác định; chắc chắn
明确而肯定
- 他 的 答案 非常 确定
- Câu trả lời của anh ấy rất chắc chắn.
- 我 对 结果 非常 确定
- Tôi rất chắc chắn về kết quả.
- 这个 消息 是 确定 的
- Tin tức này là chắc chắn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 确定 với từ khác
✪ 确定 vs 确认
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 确定
- 欸 , 我 不 太 确定 这件 事情
- Ừ, tôi không hoàn toàn chắc chắn về việc này.
- 未来 的 课程 安排 已 确定
- Lịch học sắp tới đã được xác định.
- 基 目标 已 确定
- Mục tiêu cơ bản đã được xác định.
- 教授 说 做 实验 要 先 确定 实验 步骤
- Giáo sư cho rằng để làm một thí nghiệm, trước tiên bạn phải xác định các bước thực nghiệm.
- 对 各种 方案 进行 优选 , 确定 出 最佳 方案
- đối với các phương án tiến hành lựa chọn phương án, xác định phương án nào tối ưu nhất.
- 这个 案子 定性 准确 , 量刑 恰当
- án này đã có tính chính xác, cân nhắc mức hình phạt thoả đáng.
- 请 确保 枪栓 已 锁定
- Vui lòng đảm bảo chốt an toàn đã được khóa.
- 你 确定 是 一头 美洲狮
- Bạn có chắc đó không phải là sư tử núi
- 预赛 , 选拔赛 确定 比赛 资格 的 预备 竞赛 或 测试 , 如 在 体育运动 中
- Đấu loại trước là cuộc thi hoặc kiểm tra chuẩn bị để xác định tư cách tham gia cuộc thi, như trong các môn thể thao.
- 房契 确定 房产 所有
- Phòng khế xác định sở hữu nhà.
- 你 确定 腐肉
- Vì vậy, bạn chắc chắn rằng Carrion
- 下学期 的 班次 已经 确定 了
- Thứ tự lớp học cho học kỳ sau đã được xác định.
- 张宿 位置 难以确定
- Vị trí của sao Trương khó xác định.
- 赔偿 的 金额 还 没有 确定
- Số tiền bồi thường vẫn chưa được xác định.
- 储君之 位 已 确定
- Vị trí thái tử đã được xác định.
- 我 必须 确定 我 很 上镜头
- Tôi phải đảm bảo rằng tôi rất ăn ảnh trên máy quay.
- 我们 确信 共产主义 一定 能 实现
- chúng tôi tin rằng chủ nghĩa cộng sản nhất định sẽ thành hiện thực.
- 确定 议题
- xác định đề tài thảo luận
- 经过 调查 论证 , 综合 研究 , 确定 具体措施
- thông qua điều tra, chứng minh, tổng hợp các nghiên cứu đã xác định được phương thức cụ thể.
- 择偶 标准 不 应当 事先 确定
- Các tiêu chuẩn lựa chọn bạn đời không nên được xác định trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 确定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 确定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm定›
确›
Nhất Định
Rõ Ràng, Rành Mạch
Dám Chắc
tình hình cụ thể và tỉ mỉ
Nhận Xét, Đánh Giá
Chắc Chắn, Nhất Định
chắc chắn; nhất định; chắc chắcung dung; bình tĩnh
hạng mục chi tiết; mục lục chi tiết; mục nhỏ; mục con
trước; về trước, đã định
nhất định; dứt khoát; chắc chắn
Chỉ Định
Sự thật
đi đến quyết địnhđể xác địnhđể hoàn thiệnđể khắc phục (một ngày, v.v.)để giảm (một thỏa thuận, v.v.)
Dường Như
Tính Toán
Khoảng, Chính, Chung
Khoảng Tầm
Phỏng Đoán, Suy Đoán, Ngờ Tới
Đoán, Suy Đoán, Phỏng Đoán
đánh giá; đoán; dự tính; ước lượng; lượng; phỏng đoáncân nhắcsuy nghĩ
Cảm Giác
bình xét
nếu như; nếu; ví như
giống nhưcó vẻdáng chừng; dángcơ chừng; hìnhý chừng; như tuồng
hư hư thực thực; mờ ảo