Đọc nhanh: 既定 (kí định). Ý nghĩa là: trước; về trước, đã định. Ví dụ : - 既定方案 phương án đã định. - 既定方针 phương châm đã định. - 既定目标 mục tiêu đã định
Ý nghĩa của 既定 khi là Tính từ
✪ trước; về trước, đã định
方针、计划等)已经决定了的
- 既定 方案
- phương án đã định
- 既定方针
- phương châm đã định
- 既定目标
- mục tiêu đã định
- 既定 计划
- kế hoạch cho sẵn
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 既定
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 奥利维亚 肯定 看到 了
- Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.
- 肯定 念 不 完 !
- Chắc chắn đọc không xong!
- 他 肯定 不会 来 的
- Anh ấy chắc chắn sẽ không đến.
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 肯定 是 那个 狼人
- Đó chắc hẳn là người sói.
- 肯定 是 不 稳定型
- Chắc chắn là nó không ổn định.
- 你 肯定 是 史蒂夫
- Bạn phải là Steve.
- 她 肯定 在 谈恋爱 了
- Cô ấy chắc chắn đang yêu rồi.
- 今天 肯定 会 下雨 啰
- Hôm nay chắc chắn sẽ mưa.
- 既定目标
- mục tiêu đã định
- 既定 方案
- phương án đã định
- 既经 说定 , 何以 变卦
- Đã quyết định rồi, sao lại thay đổi.
- 既定 计划
- kế hoạch cho sẵn
- 模棱两可 ( 既 不 肯定 , 也 不 否定 )
- ba phải; thế nào cũng được.
- 既定方针
- phương châm đã định
- 你 既然 一定 要 去 , 我 也 不便 阻拦
- Anh đã nhất định đi thì tôi cũng không tiện ngăn cản.
- 既 已 决定 , 就 出发 吧
- Đã quyết định rồi thì đi thôi.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 既定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 既定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm定›
既›