Đọc nhanh: 铁定 (thiết định). Ý nghĩa là: xác định vững chắc; không thể thay đổi được. Ví dụ : - 铁定的事实 sự thật không thể thay đổi được.. - 铁定的局面 cục diện không thể thay đổi được.
✪ xác định vững chắc; không thể thay đổi được
确定不移
- 铁定 的 事实
- sự thật không thể thay đổi được.
- 铁定 的 局面
- cục diện không thể thay đổi được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁定
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 这是 埃菲尔铁塔 吗
- Ou est Le tháp Eiffel?
- 肯定 行 呗
- Chắc chắn được chứ.
- 肯定 念 不 完 !
- Chắc chắn đọc không xong!
- 肯定 跟 这事 有 联系
- Nó phải được kết nối.
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 肯定 是 那个 狼人
- Đó chắc hẳn là người sói.
- 肯定 是 不 稳定型
- Chắc chắn là nó không ổn định.
- 你 肯定 是 史蒂夫
- Bạn phải là Steve.
- 这 孩子 将来 肯定 有 出息
- Đứa trẻ này nhất định tương lai có triển vọng.
- 她 肯定 在 谈恋爱 了
- Cô ấy chắc chắn đang yêu rồi.
- 你 在 埃菲尔铁塔 顶端 一定 很 美
- Bạn sẽ trông thật tuyệt khi ở trên đỉnh tháp Eiffel
- 铁定 的 事实
- sự thật không thể thay đổi được.
- 铁定 的 局面
- cục diện không thể thay đổi được.
- 这 事 铁定 能 成功
- Việc này chắc chắn sẽ thành công.
- 政府 决定 兴修 铁路
- Chính phủ quyết định khởi công xây dựng đường sắt.
- 铁路 需要 定期 进行 维护
- Đường sắt cần được bảo trì định kỳ.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铁定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铁定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm定›
铁›