Đọc nhanh: 特定 (đặc định). Ý nghĩa là: riêng; chỉ định đặc biệt, đặc biệt; riêng biệt (chỉ người, thời gian, đặc điểm). Ví dụ : - 特定的人选。 Người được tuyển chọn đặc biệt.. - 在特定的历史时期内可以用这一办法处理。 Trong thời kỳ lịch sử riêng biệt có thể dùng phương pháp này để giải quyết.. - 在这样特定的生活环境里养成了她现在的性格。 Tính cách hiện tại của cô được phát triển trong một môi trường sống đặc biệt như vậy.
Ý nghĩa của 特定 khi là Tính từ
✪ riêng; chỉ định đặc biệt
特别指定的
- 特定 的 人选
- Người được tuyển chọn đặc biệt.
✪ đặc biệt; riêng biệt (chỉ người, thời gian, đặc điểm)
某一个 (人、时期、地方等)
- 在 特定 的 历史 时期 内 可以 用 这 一 办法 处理
- Trong thời kỳ lịch sử riêng biệt có thể dùng phương pháp này để giải quyết.
- 在 这样 特定 的 生活 环境 里 养成 了 她 现在 的 性格
- Tính cách hiện tại của cô được phát triển trong một môi trường sống đặc biệt như vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特定
- 民族 特性
- đặc tính dân tộc; bản sắc dân tộc.
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 你 一定 是 臭名昭著 的 哈维 · 斯 佩克 特吧
- Bạn phải là Harvey Specter khét tiếng.
- 销熔 金属 需要 特定条件
- Nung kim loại cần điều kiện cụ thể.
- 肯定 是 朱庇特 明白 你 的 价值 所在
- Bản thân Jupiter chắc hẳn đã ghi nhận giá trị của bạn.
- 对 特殊 工种 的 在 岗 人员 , 必须 定期 进行 安全 教育
- Giáo dục an toàn thường xuyên phải được cung cấp cho nhân viên tại chỗ của các loại công việc đặc biệt
- 决定 大选 的 日期 是 首相 的 特权
- Ngày quyết định bầu cử là đặc quyền của Thủ tướng.
- 特定 的 人选
- Người được tuyển chọn đặc biệt.
- 这种 药物 合适 于 特定 的 病症
- Thuốc này phù hợp với các triệu chứng cụ thể.
- 钾盐 具有 特定 性质
- Muối kali có tính chất cụ thể.
- 属性 , 特性 符合 一种 大体 模式 或 属于 特定 的 组 或 类 的 倾向
- Thuộc tính, đặc tính tuân theo một mô hình chung hoặc có xu hướng thuộc về một nhóm hoặc lớp cụ thể.
- 这个 计划 针对 特定 客户
- Kế hoạch này nhằm vào các khách hàng cụ thể.
- 他 的 知识 局限 在 特定 领域
- Kiến thức của anh ấy bị hạn chế trong một lĩnh vực cụ thể.
- 每个 器官 都 有 特定 功能
- Mỗi cơ quan đều có chức năng riêng biệt.
- 在 这样 特定 的 生活 环境 里 养成 了 她 现在 的 性格
- Tính cách hiện tại của cô được phát triển trong một môi trường sống đặc biệt như vậy.
- 在 特定 的 历史 时期 内 可以 用 这 一 办法 处理
- Trong thời kỳ lịch sử riêng biệt có thể dùng phương pháp này để giải quyết.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 特定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 特定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm定›
特›