Đọc nhanh: 指定 (chỉ định). Ý nghĩa là: chỉ định; xác định, nhất định; tuyệt đối. Ví dụ : - 请在指定地点集合。 Hãy tập trung tại địa điểm chỉ định.. - 我们完成了指定任务。 Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ chỉ định.. - 这是公司指定的产品。 Đây là sản phẩm được công ty chỉ định.
Ý nghĩa của 指定 khi là Động từ
✪ chỉ định; xác định
确定做某事情的人、事件、地点、内容等
- 请 在 指定 地点 集合
- Hãy tập trung tại địa điểm chỉ định.
- 我们 完成 了 指定 任务
- Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ chỉ định.
- 这是 公司 指定 的 产品
- Đây là sản phẩm được công ty chỉ định.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 指定 khi là Phó từ
✪ nhất định; tuyệt đối
一定、绝对。加强猜测、估计的语气
- 她 指定 是 出差 去 了
- Cô ấy nhất định đã đi công tác rồi.
- 他们 指定 是 迷路 了
- Họ nhất định đã bị lạc đường rồi.
- 老师 指定 是 迟到 了
- Thầy giáo nhất định đến muộn rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指定
- 盐酸 氟胺 安定 商标名 , 用于 为 失眠 而 指定 的 安眠药
- "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
- 代表 们 按照 指定 席次 入座
- các đại biểu vào chỗ ngồi theo thứ tự qui định.
- 各组 分头 出发 , 到 指定 的 地点 集合
- các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
- 指甲 需要 定期 修剪
- Móng tay cần được cắt thường xuyên.
- 大龄青年 ( 指 超过 法定 婚龄 较 多 的 未婚 青年人 )
- quá lứa; lỡ thì (chỉ thanh niên đã qua tuổi kết hôn)
- 她 被 指定 为 本年度 的 体坛 明星
- Cô ấy đã được chỉ định là ngôi sao thể thao của năm.
- 这是 公司 指定 的 产品
- Đây là sản phẩm được công ty chỉ định.
- 公司 制定 了 新 的 质量指标
- Công ty đã đề ra các chỉ tiêu chất lượng mới.
- 请 在 指定 地点 集合
- Hãy tập trung tại địa điểm chỉ định.
- 你别 等 他 了 , 他 指不定 来 不来 呢
- anh đừng đợi anh ấy, không chừng anh ấy không đến.
- 我会 指定 第三方
- Tôi sẽ chỉ định một bên thứ ba
- 仲裁 人当 调解人 无法 解决 时 被 指定 解决 争议 的 人
- Trọng tài là người được chỉ định để giải quyết tranh chấp khi người trung gian không thể giải quyết được.
- 领导 指示 一定 要 把 这次 事故 的 根源 查清
- Lãnh đạo đã hướng dẫn chúng tôi tìm hiểu nguyên nhân sâu xa của vụ tai nạn này.
- 积压 堆积物 , 尤指 没 完成 的 工作 或 未 兑现 的 定单
- Các công việc chưa hoàn thành hoặc các đơn hàng chưa được thực hiện.
- 老师 指定 是 迟到 了
- Thầy giáo nhất định đến muộn rồi.
- 她 指定 是 出差 去 了
- Cô ấy nhất định đã đi công tác rồi.
- 指定 他 做 大会 发言人
- chỉ định anh ấy là người phát ngôn của đại hội.
- 倒 垃圾 要 去 指定 地点
- Rác cần được đổ tại các điểm đã được chỉ định.
- 定向 与 罗盘 所指 相关 的 地点 或 位置
- Các địa điểm hoặc vị trí liên quan đến định hướng và phương vị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 指定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 指定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm定›
指›