指定 zhǐdìng

Từ hán việt: 【chỉ định】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "指定" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chỉ định). Ý nghĩa là: chỉ định; xác định, nhất định; tuyệt đối. Ví dụ : - 。 Hãy tập trung tại địa điểm chỉ định.. - 。 Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ chỉ định.. - 。 Đây là sản phẩm được công ty chỉ định.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 指定 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 指定 khi là Động từ

chỉ định; xác định

确定做某事情的人、事件、地点、内容等

Ví dụ:
  • - qǐng zài 指定 zhǐdìng 地点 dìdiǎn 集合 jíhé

    - Hãy tập trung tại địa điểm chỉ định.

  • - 我们 wǒmen 完成 wánchéng le 指定 zhǐdìng 任务 rènwù

    - Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ chỉ định.

  • - 这是 zhèshì 公司 gōngsī 指定 zhǐdìng de 产品 chǎnpǐn

    - Đây là sản phẩm được công ty chỉ định.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 指定 khi là Phó từ

nhất định; tuyệt đối

一定、绝对。加强猜测、估计的语气

Ví dụ:
  • - 指定 zhǐdìng shì 出差 chūchāi le

    - Cô ấy nhất định đã đi công tác rồi.

  • - 他们 tāmen 指定 zhǐdìng shì 迷路 mílù le

    - Họ nhất định đã bị lạc đường rồi.

  • - 老师 lǎoshī 指定 zhǐdìng shì 迟到 chídào le

    - Thầy giáo nhất định đến muộn rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指定

  • - 盐酸 yánsuān 氟胺 fúàn 安定 āndìng 商标名 shāngbiāomíng 用于 yòngyú wèi 失眠 shīmián ér 指定 zhǐdìng de 安眠药 ānmiányào

    - "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.

  • - 伞兵 sǎnbīng 徐徐 xúxú 飘落 piāoluò àn 指定 zhǐdìng 目标 mùbiāo 安全 ānquán 着陆 zhuólù

    - lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.

  • - 代表 dàibiǎo men 按照 ànzhào 指定 zhǐdìng 席次 xícì 入座 rùzuò

    - các đại biểu vào chỗ ngồi theo thứ tự qui định.

  • - 各组 gèzǔ 分头 fēntóu 出发 chūfā dào 指定 zhǐdìng de 地点 dìdiǎn 集合 jíhé

    - các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.

  • - 指甲 zhǐjia 需要 xūyào 定期 dìngqī 修剪 xiūjiǎn

    - Móng tay cần được cắt thường xuyên.

  • - 大龄青年 dàlíngqīngnián ( zhǐ 超过 chāoguò 法定 fǎdìng 婚龄 hūnlíng jiào duō de 未婚 wèihūn 青年人 qīngniánrén )

    - quá lứa; lỡ thì (chỉ thanh niên đã qua tuổi kết hôn)

  • - bèi 指定 zhǐdìng wèi 本年度 běnniándù de 体坛 tǐtán 明星 míngxīng

    - Cô ấy đã được chỉ định là ngôi sao thể thao của năm.

  • - 这是 zhèshì 公司 gōngsī 指定 zhǐdìng de 产品 chǎnpǐn

    - Đây là sản phẩm được công ty chỉ định.

  • - 公司 gōngsī 制定 zhìdìng le xīn de 质量指标 zhìliàngzhǐbiāo

    - Công ty đã đề ra các chỉ tiêu chất lượng mới.

  • - qǐng zài 指定 zhǐdìng 地点 dìdiǎn 集合 jíhé

    - Hãy tập trung tại địa điểm chỉ định.

  • - 你别 nǐbié děng le 指不定 zhǐbùdìng lái 不来 bùlái ne

    - anh đừng đợi anh ấy, không chừng anh ấy không đến.

  • - 我会 wǒhuì 指定 zhǐdìng 第三方 dìsānfāng

    - Tôi sẽ chỉ định một bên thứ ba

  • - 仲裁 zhòngcái 人当 réndāng 调解人 tiáojiěrén 无法 wúfǎ 解决 jiějué shí bèi 指定 zhǐdìng 解决 jiějué 争议 zhēngyì de rén

    - Trọng tài là người được chỉ định để giải quyết tranh chấp khi người trung gian không thể giải quyết được.

  • - 领导 lǐngdǎo 指示 zhǐshì 一定 yídìng yào 这次 zhècì 事故 shìgù de 根源 gēnyuán 查清 cháqīng

    - Lãnh đạo đã hướng dẫn chúng tôi tìm hiểu nguyên nhân sâu xa của vụ tai nạn này.

  • - 积压 jīyā 堆积物 duījīwù 尤指 yóuzhǐ méi 完成 wánchéng de 工作 gōngzuò huò wèi 兑现 duìxiàn de 定单 dìngdān

    - Các công việc chưa hoàn thành hoặc các đơn hàng chưa được thực hiện.

  • - 老师 lǎoshī 指定 zhǐdìng shì 迟到 chídào le

    - Thầy giáo nhất định đến muộn rồi.

  • - 指定 zhǐdìng shì 出差 chūchāi le

    - Cô ấy nhất định đã đi công tác rồi.

  • - 指定 zhǐdìng zuò 大会 dàhuì 发言人 fāyánrén

    - chỉ định anh ấy là người phát ngôn của đại hội.

  • - dào 垃圾 lājī yào 指定 zhǐdìng 地点 dìdiǎn

    - Rác cần được đổ tại các điểm đã được chỉ định.

  • - 定向 dìngxiàng 罗盘 luópán 所指 suǒzhǐ 相关 xiāngguān de 地点 dìdiǎn huò 位置 wèizhi

    - Các địa điểm hoặc vị trí liên quan đến định hướng và phương vị.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 指定

Hình ảnh minh họa cho từ 指定

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 指定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPA (手心日)
    • Bảng mã:U+6307
    • Tần suất sử dụng:Rất cao