- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Phiến 片 (+8 nét)
- Pinyin:
Pái
- Âm hán việt:
Bài
- Nét bút:ノ丨一フノ丨フ一一ノ一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰片卑
- Thương hiệt:LLHHJ (中中竹竹十)
- Bảng mã:U+724C
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 牌
Ý nghĩa của từ 牌 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 牌 (Bài). Bộ Phiến 片 (+8 nét). Tổng 12 nét but (ノ丨一フノ丨フ一一ノ一丨). Ý nghĩa là: 2. thẻ bài, Cái bảng, cái biển, Nhãn hiệu, hiệu, Thẻ bài, ngày xưa dùng để làm tin, Một loại binh khí thời cổ. Từ ghép với 牌 : 指路牌 Biển chỉ đường, 門牌 Biển ghi số nhà, 天龍牌金筆 Bút máy nhãn hiệu Thiên Long, 冒牌 Giả hiệu, 打牌 Đánh bài, chơi bài Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cái biển yết thị
- 2. thẻ bài
- 3. cỗ bài (chơi)
Từ điển Thiều Chửu
- Cái bảng, dùng mảnh ván đề chữ làm dấu hiệu hay yết thị gọi là chiêu bài 招牌 hay bài thị 牌示.
- Thẻ bài, dùng để làm tin.
- Cỗ bài, các thứ bài đánh bạc.
- Bài vị 牌位 (viết tên hiệu vào gỗ hay giấy để thờ gọi là bài vị).
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (Tấm) biển
- 指路牌 Biển chỉ đường
- 門牌 Biển ghi số nhà
* ② Nhãn hiệu, hiệu
- 天龍牌金筆 Bút máy nhãn hiệu Thiên Long
- 冒牌 Giả hiệu
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cái bảng, cái biển
- “Thành thượng hữu nhất thiết bài, bài thượng hữu tam cá đại tự, nãi u minh giới” 城上有一鐵牌, 牌上有三個大字, 乃幽冥界 (Đệ tam hồi) Trên tòa thành có một biển sắt, trên biển có ba chữ lớn đề "Cõi u minh".
Trích: “chiêu bài” 招牌 hay “bài thị” 牌示 mảnh ván đề chữ làm dấu hiệu hay yết thị, “môn bài” 門牌 biển số nhà. Tây du kí 西遊記
* Nhãn hiệu, hiệu
- “bài hiệu” 牌號 nhãn hiệu (buôn bán)
* Thẻ bài, ngày xưa dùng để làm tin
- “Kim bài thập nhị hữu di hận” 金牌十二有遺恨 (Yển Thành Nhạc Vũ Mục ban xứ 郾城岳武穆班處) Mười hai thẻ kim bài để lại mối hận. § Ghi chú
Trích: Nguyễn Du 阮攸
* Một loại binh khí thời cổ
- Tức “thuẫn bài” 盾牌 mộc bài.
* Cỗ bài, các thứ bài đánh bạc
- “chỉ bài” 紙牌 bài tổ tôm.
* “Bài vị” 牌位 bảng gỗ hay giấy trên viết tên để thờ
* Tên gọi, bài nhạc
- “khúc bài” 曲牌 bài nhạc.