• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Nghị
  • Nét bút:丶フ丶ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰讠义
  • Thương hiệt:IVIK (戈女戈大)
  • Bảng mã:U+8BAE
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 议

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𧭖

Ý nghĩa của từ 议 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nghị). Bộ Ngôn (+3 nét). Tổng 5 nét but (). Ý nghĩa là: bàn bạc. Từ ghép với : Kiến nghị, Không có ý kiến khác, Chúng tôi đã bàn qua các phương án, Sớ tâu lên vua để bàn về chính sách hay dở. Chi tiết hơn...

Nghị

Từ điển phổ thông

  • bàn bạc

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ý kiến, ngôn luận, (đề) nghị

- Kiến nghị

- Không có ý kiến khác

* ② Bàn bạc phải trái, thảo luận

- Chúng tôi đã bàn qua các phương án

* ③ (văn) Chê

- Thiên hạ có đạo thì kẻ thứ nhân (bình dân) không chê

* ⑤ Một lối văn

- Sớ tâu lên vua để bàn về chính sách hay dở.