- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Sam 彡 (+6 nét), hiệt 頁 (+3 nét)
- Pinyin:
Xū
- Âm hán việt:
Tu
- Nét bút:ノノノ一ノ丨フノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰彡页
- Thương hiệt:HHMBO (竹竹一月人)
- Bảng mã:U+987B
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 须
-
Phồn thể
須
鬚
-
Cách viết khác
𩓣
Ý nghĩa của từ 须 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 须 (Tu). Bộ Sam 彡 (+6 nét), hiệt 頁 (+3 nét). Tổng 9 nét but (ノノノ一ノ丨フノ丶). Ý nghĩa là: râu cằm, 1. đợi, 3. chậm trễ. Từ ghép với 须 : 須要 Cần, cần phải, 須知 Cần biết, 無須 Không cần, 我必須立即去做這件事 Tôi cần phải làm việc này ngay, 斯須 (hay 須臾) Chốc lát Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- râu cằm
- 1. đợi
- 2. nên làm, cần thiết
- 3. chậm trễ
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nên, phải, cần phải, cần
- 須要 Cần, cần phải
- 須知 Cần biết
- 急須 Cần gấp
- 無須 Không cần
- 我必須立即去做這件事 Tôi cần phải làm việc này ngay
* ④ Lúc, chốc lát
- 斯須 (hay 須臾) Chốc lát
- 禮樂不可斯須去身 Lễ nhạc không thể rời khỏi thân mình trong chốc lát (Lễ kí)
- 道者也不可以須臾離也 Đạo là cái không thể rời ra phút chốc vậy (Trung dung)
* ⑤ (văn) Chờ đợi
- 相須甚殷 Chờ đợi nhau rất gấp
- 卬須我友 Ta chờ bạn ta (Thi Kinh)
* ⑦ Lại, nhưng lại
- 我須不是故意來賺你的 Nhưng tôi không cố ý để lừa bịp anh đâu
* ③ Tua (vật có hình dáng tua tủa như râu)
- 蓮鬚 Tua bông sen
- 蝦鬚 Râu tôm
- 觸鬚 Râu sờ, tua cảm.