莫非 mòfēi

Từ hán việt: 【mạc phi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "莫非" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mạc phi). Ý nghĩa là: chẳng lẽ; hay là; hẳn là. Ví dụ : - ? Lẽ nào cô ấy đã rời đi rồi?. - ? Chẳng lẽ anh ấy thật sự tức giận?. - ? Chẳng lẽ chúng ta đã đi nhầm đường?

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 莫非 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 莫非 khi là Phó từ

chẳng lẽ; hay là; hẳn là

莫不是,常跟“不成”搭配使用

Ví dụ:
  • - 莫非 mòfēi 已经 yǐjīng 离开 líkāi le

    - Lẽ nào cô ấy đã rời đi rồi?

  • - 莫非 mòfēi 真的 zhēnde 生气 shēngqì le

    - Chẳng lẽ anh ấy thật sự tức giận?

  • - 莫非 mòfēi 我们 wǒmen 走错 zǒucuò le

    - Chẳng lẽ chúng ta đã đi nhầm đường?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 莫非

莫非 ... ... (不成)?

Ví dụ:
  • - 莫非 mòfēi 错怪 cuòguài le 不成 bùchéng

    - Lẽ nào chúng ta đã trách lầm anh ấy?

  • - 莫非 mòfēi 喜欢 xǐhuan 这个 zhègè 颜色 yánsè

    - Chẳng lẽ bạn không thích màu này?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莫非

  • - dǒng 莫尔斯 mòěrsī 电码 diànmǎ

    - Tôi không biết mã morse.

  • - zhè kuǎn 胶水 jiāoshuǐ 非常 fēicháng nián

    - Loại keo này vô cùng dính.

  • - 洛杉矶 luòshānjī de 天气 tiānqì 非常 fēicháng hǎo

    - Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.

  • - 森林 sēnlín de 树木 shùmù 非常 fēicháng 浓郁 nóngyù

    - Cây cối trong rừng rất rậm rạp.

  • - de 奶奶 nǎinai 非常 fēicháng 老迈 lǎomài

    - Bà của cô ấy rất già yếu.

  • - 奶奶 nǎinai 非常 fēicháng 和善 héshàn 可亲 kěqīn

    - Bà rất hiền hậu và dễ gần.

  • - 莫非 mòfēi 知道 zhīdào

    - Chẳng lẽ anh ấy không biết?

  • - 莫非 mòfēi 喜欢 xǐhuan

    - Chẳng lẽ anh ấy không thích bạn?

  • - 莫非 mòfēi 真的 zhēnde 戒酒 jièjiǔ le

    - Chẳng lẽ đã cai rượu thật rồi sao?

  • - 莫非 mòfēi 真的 zhēnde 生气 shēngqì le

    - Chẳng lẽ anh ấy thật sự tức giận?

  • - 莫非 mòfēi 错怪 cuòguài le 不成 bùchéng

    - Lẽ nào chúng ta đã trách lầm anh ấy?

  • - 将信将疑 jiāngxìnjiāngyí 地说 dìshuō 莫非 mòfēi 听错 tīngcuò le

    - cô ta nữa tin nữa ngờ nói, chẳng lẽ tôi đã nghe lầm sao?

  • - hái 不来 bùlái 莫非 mòfēi 家里 jiālǐ chū le 什么 shénme shì 不成 bùchéng

    - anh ta vẫn chưa đến, hay là ở nhà xảy ra việc gì rồi?

  • - 若要人不知 ruòyàorénbùzhī 除非 chúfēi 已莫为 yǐmòwèi

    - Muốn người khác không biết, trừ phi đừng làm.

  • - 早就 zǎojiù 放出 fàngchū 空气 kōngqì shuō 先进 xiānjìn 工作者 gōngzuòzhě 非他莫属 fēitāmòshǔ

    - từ lâu nó đã phao tin, lao động tiên tiến không ai khác ngoài nó.

  • - 若要人不知 ruòyàorénbùzhī 除非己莫为 chúfēijǐmòwéi

    - Muốn người khác không biết, trừ phi mình đừng làm.

  • - 莫非 mòfēi 我们 wǒmen 走错 zǒucuò le

    - Chẳng lẽ chúng ta đã đi nhầm đường?

  • - 莫非 mòfēi 喜欢 xǐhuan 这个 zhègè 颜色 yánsè

    - Chẳng lẽ bạn không thích màu này?

  • - 莫非 mòfēi 已经 yǐjīng 离开 líkāi le

    - Lẽ nào cô ấy đã rời đi rồi?

  • - 火光 huǒguāng 非常 fēicháng 旺盛 wàngshèng

    - Ánh lửa rất bừng sáng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 莫非

Hình ảnh minh họa cho từ 莫非

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 莫非 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Mò , Mù
    • Âm hán việt: , Mạc , Mạch , Mịch , Mộ
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:TAK (廿日大)
    • Bảng mã:U+83AB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phi 非 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi
    • Âm hán việt: Phi , Phỉ
    • Nét bút:丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMYYY (中一卜卜卜)
    • Bảng mã:U+975E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao