Đọc nhanh: 莫非 (mạc phi). Ý nghĩa là: chẳng lẽ; hay là; hẳn là. Ví dụ : - 莫非她已经离开了? Lẽ nào cô ấy đã rời đi rồi?. - 莫非他真的生气了? Chẳng lẽ anh ấy thật sự tức giận?. - 莫非我们走错了路? Chẳng lẽ chúng ta đã đi nhầm đường?
Ý nghĩa của 莫非 khi là Phó từ
✪ chẳng lẽ; hay là; hẳn là
莫不是,常跟“不成”搭配使用
- 莫非 她 已经 离开 了 ?
- Lẽ nào cô ấy đã rời đi rồi?
- 莫非 他 真的 生气 了 ?
- Chẳng lẽ anh ấy thật sự tức giận?
- 莫非 我们 走错 了 路 ?
- Chẳng lẽ chúng ta đã đi nhầm đường?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 莫非
✪ 莫非 ... ... (不成)?
- 莫非 错怪 了 他 不成
- Lẽ nào chúng ta đã trách lầm anh ấy?
- 莫非 你 不 喜欢 这个 颜色 ?
- Chẳng lẽ bạn không thích màu này?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莫非
- 我 不 懂 莫尔斯 电码
- Tôi không biết mã morse.
- 这 款 胶水 非常 黏
- Loại keo này vô cùng dính.
- 洛杉矶 的 天气 非常 好
- Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.
- 森林 里 的 树木 非常 浓郁
- Cây cối trong rừng rất rậm rạp.
- 她 的 奶奶 非常 老迈
- Bà của cô ấy rất già yếu.
- 奶奶 非常 和善 可亲
- Bà rất hiền hậu và dễ gần.
- 莫非 他 不 知道 ?
- Chẳng lẽ anh ấy không biết?
- 莫非 他 不 喜欢 你 ?
- Chẳng lẽ anh ấy không thích bạn?
- 莫非 真的 戒酒 了
- Chẳng lẽ đã cai rượu thật rồi sao?
- 莫非 他 真的 生气 了 ?
- Chẳng lẽ anh ấy thật sự tức giận?
- 莫非 错怪 了 他 不成
- Lẽ nào chúng ta đã trách lầm anh ấy?
- 她 将信将疑 地说 , 莫非 我 听错 了
- cô ta nữa tin nữa ngờ nói, chẳng lẽ tôi đã nghe lầm sao?
- 他 还 不来 , 莫非 家里 出 了 什么 事 不成
- anh ta vẫn chưa đến, hay là ở nhà xảy ra việc gì rồi?
- 若要人不知 , 除非 已莫为
- Muốn người khác không biết, trừ phi đừng làm.
- 他 早就 放出 空气 , 说 先进 工作者 非他莫属
- từ lâu nó đã phao tin, lao động tiên tiến không ai khác ngoài nó.
- 若要人不知 , 除非己莫为
- Muốn người khác không biết, trừ phi mình đừng làm.
- 莫非 我们 走错 了 路 ?
- Chẳng lẽ chúng ta đã đi nhầm đường?
- 莫非 你 不 喜欢 这个 颜色 ?
- Chẳng lẽ bạn không thích màu này?
- 莫非 她 已经 离开 了 ?
- Lẽ nào cô ấy đã rời đi rồi?
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 莫非
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 莫非 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm莫›
非›