- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
- Pinyin:
Shī
- Âm hán việt:
Sư
- Nét bút:丨ノ一丨フ丨
- Lục thư:Hội ý
- Thương hiệt:LLMB (中中一月)
- Bảng mã:U+5E08
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 师
-
Phồn thể
師
-
Cách viết khác
𠦵
𠵀
𢂖
𢃋
𨸲
𨸴
𩇱
Ý nghĩa của từ 师 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 师 (Sư). Bộ Cân 巾 (+3 nét). Tổng 6 nét but (丨ノ一丨フ丨). Ý nghĩa là: 3. thầy giáo, 4. sư sãi. Từ ghép với 师 : 師生 Thầy giáo và học sinh, thầy trò, 尊師愛徒 Trọng thầy mến trò, 師表 Làm gương, tấm gương, 工程師 Kĩ sư, công trình sư, 理發師 Thợ cắt tóc Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. nhiều, đông đúc
- 2. sư (gồm 2500 lính)
- 3. thầy giáo
- 4. sư sãi
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Thầy dạy, thầy giáo
- 師生 Thầy giáo và học sinh, thầy trò
- 尊師愛徒 Trọng thầy mến trò
* ② (Ngr) Gương mẫu
- 師表 Làm gương, tấm gương
* ③ Sư, thợ, nhà (chỉ chung những người có nghề chuyên môn)
- 畫師 Thợ vẽ
- 工程師 Kĩ sư, công trình sư
- 理發師 Thợ cắt tóc
- 設計師 Nhà thiết kế
* ④ Học, bắt chước, noi theo
- 互相師法 Bắt chước lẫn nhau
* ⑤ Về quân sự
- 誓師 Tuyên thề
- 出師 Xuất quân
* ⑥ Sư đoàn
- 師政委 Chính uỷ sư đoàn
- 坦克師 Sư đoàn xe tăng