未必 wèibì

Từ hán việt: 【vị tất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "未必" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vị tất). Ý nghĩa là: chưa hẳn; không hẳn; chưa chắc. Ví dụ : - 。 Tin này không hẳn đáng tin.. - 。 Đây không hẳn là cách làm duy nhất.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 未必 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 未必 khi là Phó từ

chưa hẳn; không hẳn; chưa chắc

不一定

Ví dụ:
  • - zhè 消息 xiāoxi 未必 wèibì 可靠 kěkào

    - Tin này không hẳn đáng tin.

  • - zhè 未必 wèibì shì 唯一 wéiyī de 方法 fāngfǎ

    - Đây không hẳn là cách làm duy nhất.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 未必

A + 未必 + Động từ/ Tính từ

A không hẳn làm gì/ như thế nào

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 方法 fāngfǎ 未必 wèibì 有效 yǒuxiào

    - Cách làm này chưa chắc có hiệu quả.

  • - 未必 wèibì néng 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ấy chưa chắc có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng giờ.

未必, Mệnh đề

không hẳn/ chưa chắc/ không chắc,...

Ví dụ:
  • - 未必 wèibì 事情 shìqing 没有 méiyǒu 这么 zhème 简单 jiǎndān

    - Không hẳn, chuyện không đơn giản như vậy.

  • - 未必 wèibì shuō 的话 dehuà 不可 bùkě quán xìn

    - Chưa chắc, lời anh ấy nói không hoàn toàn đáng tin.

  • - 未必 wèibì zhè 只是 zhǐshì de 猜测 cāicè 而已 éryǐ

    - Chưa chắc, đây chỉ là suy đoán của bạn mà thôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 未必 với từ khác

不必 vs 未必

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "" và ""giống nhau,.
Khác:
- "" là phủ định của "", dùng để khuyến cáo, đối tượng là ngôi xưng thứ hai (bạn hoặc các bạn), phủ định của "" là "", ý nghĩa không giống nhau, thể hiện ý nghĩa ước tính và suy đoán, hai từ này không thể thay thế cho nhau.

未必 vs 不一定

Giải thích:

- "" mang nghĩa của "" - "không chắc", làm trạng ngữ, chủ yếu dùng trong văn viết, "" chủ yếu dùng trong văn nói.
- "" có thể được sử dụng một mình và "" không thể sử dụng một mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未必

  • - 希望 xīwàng 赋予 fùyǔ 未来 wèilái 光芒 guāngmáng

    - Hy vọng đem lại ánh sáng cho tương lai.

  • - 出门时 chūménshí 务必 wùbì 锁好 suǒhǎo mén

    - Khi ra ngoài phải khóa cửa cẩn thận.

  • - 这次 zhècì 比赛 bǐsài 他们 tāmen 必胜 bìshèng

    - Lần thi đấu này họ chắc chắn sẽ thắng.

  • - 这次 zhècì 比赛 bǐsài 我们 wǒmen 必胜 bìshèng

    - Chúng ta phải thắng cuộc thi này!

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 战胜 zhànshèng 对手 duìshǒu

    - Chúng ta phải chiến thắng đối thủ.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 征募 zhēngmù gèng duō 士兵 shìbīng

    - Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.

  • - 未必 wèibì néng 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ấy chưa chắc có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng giờ.

  • - zhè 消息 xiāoxi 未必 wèibì 可靠 kěkào

    - Tin này không hẳn đáng tin.

  • - 这种 zhèzhǒng 方法 fāngfǎ 未必 wèibì 有效 yǒuxiào

    - Cách làm này chưa chắc có hiệu quả.

  • - 未必 wèibì zhè 只是 zhǐshì de 猜测 cāicè 而已 éryǐ

    - Chưa chắc, đây chỉ là suy đoán của bạn mà thôi.

  • - 未必 wèibì shuō 的话 dehuà 不可 bùkě quán xìn

    - Chưa chắc, lời anh ấy nói không hoàn toàn đáng tin.

  • - 产业 chǎnyè 未来 wèilái 必将 bìjiāng 隆兴 lóngxīng

    - Ngành công nghiệp trong tương lai chắc chắn sẽ thịnh hưng.

  • - 由于 yóuyú 你方 nǐfāng 未说明 wèishuōmíng 必要 bìyào de 规格 guīgé 要求 yāoqiú 我方 wǒfāng 无法 wúfǎ 报盘 bàopán

    - Do bạn chưa nêu các thông số kỹ thuật cần thiết nên chúng tôi không thể đưa ra đề nghị.

  • - zhè 未必 wèibì shì 唯一 wéiyī de 方法 fāngfǎ

    - Đây không hẳn là cách làm duy nhất.

  • - liú 大胡子 dàhúzi de 未必 wèibì shì 关公 guāngōng 没准儿 méizhǔner shì 拉登 lādēng

    - Người đàn ông để râu có thể không phải là Quan Công, đó có thể là bin Laden

  • - shuō 有事 yǒushì 这是 zhèshì 托词 tuōcí 未必 wèibì zhēn 有事 yǒushì

    - Anh ấy nói có việc, chỉ là cái cớ, chưa hẳn có việc thật.

  • - 过去 guòqù de 经验 jīngyàn 未必 wèibì 全都 quándōu 适合 shìhé 当前 dāngqián de 情况 qíngkuàng

    - những kinh nghiệm đã qua chưa chắc đã phù hợp với tình hình hiện tại.

  • - 未必 wèibì 光芒万丈 guāngmángwànzhàng dàn 始终 shǐzhōng 温暖 wēnnuǎn 有光 yǒuguāng

    - Cậu không nhất định phải toả sáng muôn phương, nhưng vẫn luôn trong trẻo ấm áp

  • - 未必 wèibì 事情 shìqing 没有 méiyǒu 这么 zhème 简单 jiǎndān

    - Không hẳn, chuyện không đơn giản như vậy.

  • - 乐观 lèguān 地想 dìxiǎng 未来 wèilái huì 更好 gènghǎo

    - Cô ấy lạc quan nghĩ rằng tương lai sẽ tốt đẹp hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 未必

Hình ảnh minh họa cho từ 未必

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 未必 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tất
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PH (心竹)
    • Bảng mã:U+5FC5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Mùi , Vị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JD (十木)
    • Bảng mã:U+672A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao