- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
- Pinyin:
Xiàn
- Âm hán việt:
Hiện
- Nét bút:一一丨一丨フノフ
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺩见
- Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
- Bảng mã:U+73B0
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 现
Ý nghĩa của từ 现 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 现 (Hiện). Bộ Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét). Tổng 8 nét but (一一丨一丨フノフ). Ý nghĩa là: 2. bây giờ. Từ ghép với 现 : 現階段 Giai đoạn trước mắt, 現學現教 Vừa học vừa dạy, 兌現 Đổi thành tiền mặt, 現銀子 Bạc mặt, 現錢 Tiền mặt Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. xuất hiện, tồn tại
- 2. bây giờ
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Hiện thời, hiện đang, bây giờ, trước mắt, nay
- 現階段 Giai đoạn trước mắt
- 現派阮先生前往貴校接洽 Nay cử ông Nguyễn đến bàn với quý trường
* ③ Tiền mặt, mặt, có sẵn
- 兌現 Đổi thành tiền mặt
- 現銀子 Bạc mặt
- 現錢 Tiền mặt
- 現貨 Hàng có sẵn
* ④ Hiện ra, bày rõ ra, lộ ra, xuất hiện
- 現出原形 Hiện rõ nguyên hình
- 母親臉上現出一絲笑容 Gương mặt mẹ tôi lộ vẻ tươi cười
* ⑤ Vừa, liền
- 現炒現賣 Vừa rang vừa bán
- 現編現唱 Vừa soạn vừa hát