或许 huòxǔ

Từ hán việt: 【hoặc hứa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "或许" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoặc hứa). Ý nghĩa là: có thể; có lẽ; hay là; biết đâu. Ví dụ : - 。 Anh ấy không đến, có lẽ bị bệnh rồi.. - 。 Tôi nghĩ có lẽ chúng ta có thể đi cùng nhau.. - 。 Câu hỏi này chắc là không khó.

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 或许 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 或许 khi là Phó từ

có thể; có lẽ; hay là; biết đâu

也许; 或者; 可能; 恐怕; 表示不很肯定

Ví dụ:
  • - 没来 méilái 或许 huòxǔ shì bìng le

    - Anh ấy không đến, có lẽ bị bệnh rồi.

  • - 觉得 juéde 或许 huòxǔ 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 一起 yìqǐ

    - Tôi nghĩ có lẽ chúng ta có thể đi cùng nhau.

  • - 这道题 zhèdàotí 或许 huòxǔ 不难 bùnán

    - Câu hỏi này chắc là không khó.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 或许

A + 或许 + ...

A có thể/ có lẽ ...

Ví dụ:
  • - 或许 huòxǔ 已经 yǐjīng 到家 dàojiā le

    - Cô ấy có lẽ cô ấy đã về đến nhà.

  • - 或许 huòxǔ 今天 jīntiān 不会 búhuì lái le

    - Anh ấy có thể hôm nay sẽ không đến.

或许 + A +...

có thể/ có lẽ A ...

Ví dụ:
  • - 或许 huòxǔ 明天 míngtiān huì 更好 gènghǎo

    - Có lẽ ngày mai sẽ tốt hơn.

  • - 或许 huòxǔ 忘记 wàngjì le 时间 shíjiān

    - Có lẽ anh ấy quên thời gian rồi.

  • - 或许 huòxǔ 天气 tiānqì huì 转晴 zhuǎnqíng

    - Có thể thời tiết sẽ chuyển nắng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 或许 với từ khác

或许 vs 也许

Giải thích:

Giống:
- "" và""giống nhau, đều thể hiện sự suy đoán, đánh giá, có ngữ điệu không khẳng định, không chắc chắn cho lắm.
Khác:
- Tần suất sử dụng của "" nhiều hơn "".
- "" dùng nhiều trong văn viết, văn nói thường dùng "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 或许

  • - 或许 huòxǔ 道尔顿 dàoěrdùn 打算 dǎsuàn

    - Có lẽ Dalton sẽ bán

  • - 有否 yǒufǒu 法例 fǎlì huò 规例 guīlì 容许 róngxǔ 以非 yǐfēi zhēn 金白银 jīnbáiyín 买卖 mǎimài 股票 gǔpiào

    - Có luật hoặc quy định nào cho phép giao dịch cổ phiếu không phải "tiền thật" không?

  • - 今天 jīntiān 或许 huòxǔ 下雨 xiàyǔ

    - Hôm nay có lẽ sẽ mưa.

  • - 或许 huòxǔ máng le

    - Anh ấy có lẽ đang bận.

  • - 或许 huòxǔ huì 一字不差 yīzìbùchā 贴出来 tiēchūlái

    - Có lẽ cô ấy sẽ đăng nó nguyên văn.

  • - 或许 huòxǔ 已经 yǐjīng 到家 dàojiā le

    - Cô ấy có lẽ cô ấy đã về đến nhà.

  • - 这道题 zhèdàotí 或许 huòxǔ 不难 bùnán

    - Câu hỏi này chắc là không khó.

  • - 他人 tārén 或许 huòxǔ shì 为了 wèile 惹麻烦 rěmáfan ér 委曲求全 wěiqūqiúquán

    - Mọi người có lẽ vì không muốn tự tìm phiền phức nên nhẫn nhịn.

  • - 或许 huòxǔ 今天 jīntiān 不会 búhuì lái le

    - Anh ấy có thể hôm nay sẽ không đến.

  • - 或许 huòxǔ 不会 búhuì zài 皇后区 huánghòuqū 下手 xiàshǒu

    - Anh ta có thể không cố gắng đánh Queens.

  • - 现在 xiànzài 或许 huòxǔ 不是 búshì 买房 mǎifáng de 最佳时机 zuìjiāshíjī

    - Đây có thể không phải là thời điểm tốt nhất để mua nhà.

  • - 或许 huòxǔ shì 智障 zhìzhàng dàn 尽量 jǐnliàng 别作 biézuò 傻瓜 shǎguā

    - Bạn có thể là thiểu năng trí tuệ, nhưng cố gắng đừng biến thành tên ngốc

  • - 他们 tāmen 或许 huòxǔ 迟到 chídào le

    - Họ có thể đến muộn.

  • - 或许 huòxǔ huì 遇到 yùdào 帅气 shuàiqi de 冲浪者 chōnglàngzhě

    - Có thể bạn sẽ gặp một vận động viên lướt sóng dễ thương.

  • - 通行证 tōngxíngzhèng 可以 kěyǐ 自由 zìyóu 出入 chūrù de 许可 xǔkě 票证 piàozhèng huò 权力 quánlì

    - Giấy phép, vé hoặc quyền cho phép tự do đi vào và đi ra.

  • - 默许 mòxǔ de 反应 fǎnyìng huò 行动 xíngdòng 作为 zuòwéi 回应 huíyìng ér 接受 jiēshòu huò 服从 fúcóng mǒu 行动 xíngdòng de

    - Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.

  • - 告诉 gàosù zài 那个 nàgè 神圣 shénshèng de 日子 rìzi 不许 bùxǔ 打猎 dǎliè huò gǎo 娱乐活动 yúlèhuódòng 消遣 xiāoqiǎn

    - Tôi có thể nói với bạn rằng, trong ngày thánh đó không được săn bắn hoặc tham gia các hoạt động giải trí.

  • - 或许 huòxǔ 天气 tiānqì huì 转晴 zhuǎnqíng

    - Có thể thời tiết sẽ chuyển nắng.

  • - 觉得 juéde 或许 huòxǔ 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 一起 yìqǐ

    - Tôi nghĩ có lẽ chúng ta có thể đi cùng nhau.

  • - 或许 huòxǔ 明天 míngtiān huì 更好 gènghǎo

    - Có lẽ ngày mai sẽ tốt hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 或许

Hình ảnh minh họa cho từ 或许

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 或许 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+4 nét)
    • Pinyin: Huò , Yù
    • Âm hán việt: Hoặc , Vực
    • Nét bút:一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IRM (戈口一)
    • Bảng mã:U+6216
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Hǔ , Xǔ
    • Âm hán việt: Hổ , Hứa , Hử
    • Nét bút:丶フノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVOJ (戈女人十)
    • Bảng mã:U+8BB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao