Đọc nhanh: 或许 (hoặc hứa). Ý nghĩa là: có thể; có lẽ; hay là; biết đâu. Ví dụ : - 他没来,或许是病了。 Anh ấy không đến, có lẽ bị bệnh rồi.. - 我觉得或许我们可以一起去。 Tôi nghĩ có lẽ chúng ta có thể đi cùng nhau.. - 这道题或许不难。 Câu hỏi này chắc là không khó.
Ý nghĩa của 或许 khi là Phó từ
✪ có thể; có lẽ; hay là; biết đâu
也许; 或者; 可能; 恐怕; 表示不很肯定
- 他 没来 , 或许 是 病 了
- Anh ấy không đến, có lẽ bị bệnh rồi.
- 我 觉得 或许 我们 可以 一起 去
- Tôi nghĩ có lẽ chúng ta có thể đi cùng nhau.
- 这道题 或许 不难
- Câu hỏi này chắc là không khó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 或许
✪ A + 或许 + ...
A có thể/ có lẽ ...
- 她 或许 已经 到家 了
- Cô ấy có lẽ cô ấy đã về đến nhà.
- 他 或许 今天 不会 来 了
- Anh ấy có thể hôm nay sẽ không đến.
✪ 或许 + A +...
có thể/ có lẽ A ...
- 或许 明天 会 更好
- Có lẽ ngày mai sẽ tốt hơn.
- 或许 她 忘记 了 时间
- Có lẽ anh ấy quên thời gian rồi.
- 或许 天气 会 转晴
- Có thể thời tiết sẽ chuyển nắng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 或许 với từ khác
✪ 或许 vs 也许
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 或许
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 有否 法例 或 规例 容许 以非 真 金白银 买卖 股票 ?
- Có luật hoặc quy định nào cho phép giao dịch cổ phiếu không phải "tiền thật" không?
- 今天 或许 下雨
- Hôm nay có lẽ sẽ mưa.
- 他 或许 忙 了
- Anh ấy có lẽ đang bận.
- 或许 她 会 一字不差 地 贴出来
- Có lẽ cô ấy sẽ đăng nó nguyên văn.
- 她 或许 已经 到家 了
- Cô ấy có lẽ cô ấy đã về đến nhà.
- 这道题 或许 不难
- Câu hỏi này chắc là không khó.
- 他人 或许 是 为了 不 惹麻烦 而 委曲求全
- Mọi người có lẽ vì không muốn tự tìm phiền phức nên nhẫn nhịn.
- 他 或许 今天 不会 来 了
- Anh ấy có thể hôm nay sẽ không đến.
- 他 或许 不会 在 皇后区 下手
- Anh ta có thể không cố gắng đánh Queens.
- 现在 或许 不是 买房 的 最佳时机
- Đây có thể không phải là thời điểm tốt nhất để mua nhà.
- 你 或许 是 智障 但 尽量 别作 傻瓜
- Bạn có thể là thiểu năng trí tuệ, nhưng cố gắng đừng biến thành tên ngốc
- 他们 或许 迟到 了
- Họ có thể đến muộn.
- 或许 你 会 遇到 帅气 的 冲浪者
- Có thể bạn sẽ gặp một vận động viên lướt sóng dễ thương.
- 通行证 可以 自由 出入 的 许可 、 票证 或 权力
- Giấy phép, vé hoặc quyền cho phép tự do đi vào và đi ra.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 我 可 告诉 你 , 在 那个 神圣 的 日子 里 不许 打猎 或 搞 娱乐活动 消遣
- Tôi có thể nói với bạn rằng, trong ngày thánh đó không được săn bắn hoặc tham gia các hoạt động giải trí.
- 或许 天气 会 转晴
- Có thể thời tiết sẽ chuyển nắng.
- 我 觉得 或许 我们 可以 一起 去
- Tôi nghĩ có lẽ chúng ta có thể đi cùng nhau.
- 或许 明天 会 更好
- Có lẽ ngày mai sẽ tốt hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 或许
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 或许 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm或›
许›