Đọc nhanh: 有一定 (hữu nhất định). Ý nghĩa là: có phần. Ví dụ : - 每天工作几小时,学习几小时,休息几小时,都有一定。 Mỗi ngày làm việc mấy tiếng, học mấy tiếng, nghỉ ngơi mấy tiếng, đều có quy định sẵn.. - 他对韩国的风土人情有一定的了解。 anh ấy có sự hiểu biết nhất định về phong tục, tập quán của Hàn Quốc.. - 事物的存在和发展,必有一定的条件。 sự tồn tại và phát triển của sự vật, cần phải có những điều kiện nhất định
Ý nghĩa của 有一定 khi là Phó từ
✪ có phần
- 每天 工作 几小时 , 学习 几小时 , 休息 几小时 , 都 有 一定
- Mỗi ngày làm việc mấy tiếng, học mấy tiếng, nghỉ ngơi mấy tiếng, đều có quy định sẵn.
- 他 对 韩国 的 风土人情 有 一定 的 了解
- anh ấy có sự hiểu biết nhất định về phong tục, tập quán của Hàn Quốc.
- 事物 的 存在 和 发展 , 必有 一定 的 条件
- sự tồn tại và phát triển của sự vật, cần phải có những điều kiện nhất định
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有一定
- 他 对 韩国 的 风土人情 有 一定 的 了解
- anh ấy có sự hiểu biết nhất định về phong tục, tập quán của Hàn Quốc.
- 每天 工作 几小时 , 学习 几小时 , 休息 几小时 , 都 有 一定
- Mỗi ngày làm việc mấy tiếng, học mấy tiếng, nghỉ ngơi mấy tiếng, đều có quy định sẵn.
- 职工股 占有 一定 份额
- Số định mức của nhân viên chiếm một phần nhất định.
- 今晚 大概 会 有 霜冻 , 一定 要 把 花草 都 遮盖 好
- Tối nay có thể sẽ có sương giá, chắc chắn phải che chắn hoa cỏ cẩn thận.
- 他俩 不 和 , 一定 有人 在 调唆
- hai người bất hoà, nhất định có người nào đó đang xúi giục.
- 他 一定 有 办法 保护 你 出险
- anh ấy nhất định có cách giúp cậu thoát khỏi nguy hiểm.
- 收到 我 的 祝福 一定 很 幸福 , 存储 我 的 祝福 一定 有 前途
- Nhận được lời chúc phúc của tôi nhất định sẽ rất hạnh phúc, lưu giữ lời chúc phúc của tôi nhất định sẽ có tiền đồ.
- 凡是 有 正义感 的 人 都 一定 会 对 这种 暴行 感到 震惊
- Mọi người có tinh thần công bằng đều chắc chắn sẽ cảm thấy sốc trước hành động tàn bạo như vậy.
- 一定 有 原因
- Nhất định có nguyên nhân.
- 每 一种 教条 都 必定 自有 其 得意 之 时
- Mỗi tôn giáo đều có thời điểm tự hào của nó.
- 事物 的 存在 和 发展 , 必有 一定 的 条件
- sự tồn tại và phát triển của sự vật, cần phải có những điều kiện nhất định
- 我 父母 发现 窗子 被 打破 后 , 一定 会 有 一番 斥责
- Sau khi cha mẹ tôi phát hiện cửa sổ bị vỡ, chắc chắn sẽ có một cuộc trách móc nào đó.
- 碱 溶液 具有 一定 的 腐蚀性
- Dung dịch kiềm có tính ăn mìn nhất định.
- 这件 事 一定 有 冤
- Chuyện này nhất định có oan khuất.
- 创作 是 没有 一定 的 程限 的
- sáng tác thì không theo một thể thức và giới hạn nào.
- 那伙 人 后面 一定 有人 作劲
- tay đó nhất định có người ủng hộ sau lưng
- 做事 要 有 一定 之轨
- Làm việc phải có quy tắc nhất định.
- 如果 有 什么 不足 , 你 一定 告诉 我 !
- Nếu có điểm nào chưa tốt, cậu phải nói với tớ!
- 这 两个 足球队 旗鼓相当 , 一定 有 一场 精彩 的 比赛
- hai đội bóng này có lực lượng ngang nhau, nhất định sẽ có một trận đấu hay.
- 他 拥有 一定 的 知识 储备
- Anh ta có một vốn kiến thức nhất định.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有一定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有一定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
定›
有›