Đọc nhanh: 肯定 (khẳng định). Ý nghĩa là: xác định; chắc chắn, tất yếu; chắc chắn , chắc chắn; rõ ràng. Ví dụ : - 这个计划肯定成功。 Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.. - 你的努力肯定有回报。 Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.. - 每个进步肯定源自旧质。 Mỗi sự tiến bộ chắc chắn đều xuất phát từ yếu tố cũ.
Ý nghĩa của 肯定 khi là Động từ
✪ xác định; chắc chắn
承认事物存在或事物的真实性、合理性(跟“否定”相对)
- 这个 计划 肯定 成功
- Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
✪ tất yếu; chắc chắn
哲学上指事物发展过程中新质要素对旧质要素的继承
- 每个 进步 肯定 源自 旧质
- Mỗi sự tiến bộ chắc chắn đều xuất phát từ yếu tố cũ.
- 变化 肯定 反映 旧质 的 继承
- Sự biến đổi chắc chắn phản ánh sự kế thừa yếu tố cũ.
Ý nghĩa của 肯定 khi là Tính từ
✪ chắc chắn; rõ ràng
确定; 明确
- 爸爸 肯定 地 做 今天 的 饭
- Bố chắc chắn sẽ nấu cơm hôm nay.
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
✪ tích cực; quyết đoán; quả quyết
可以承认的;正面的
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 有 10 人 给 了 肯定 的 答案
- Có 10 người đã đưa ra câu trả lời chắc chắn.
Ý nghĩa của 肯定 khi là Phó từ
✪ chắc chắn; nhất định; không nghi ngờ
必定;一定;无疑
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 情况 肯定 对 我们 有利
- Tình hình chắc chắn có lợi cho chúng ta .
So sánh, Phân biệt 肯定 với từ khác
✪ 肯定 vs 一定
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肯定
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 奥利维亚 肯定 看到 了
- Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.
- 肯定 行 呗
- Chắc chắn được chứ.
- 肯定 念 不 完 !
- Chắc chắn đọc không xong!
- 他 肯定 不会 来 的
- Anh ấy chắc chắn sẽ không đến.
- 肯定 跟 这事 有 联系
- Nó phải được kết nối.
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 肯定 是 那个 狼人
- Đó chắc hẳn là người sói.
- 肯定 是 不 稳定型
- Chắc chắn là nó không ổn định.
- 你 肯定 是 史蒂夫
- Bạn phải là Steve.
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 这 孩子 将来 肯定 有 出息
- Đứa trẻ này nhất định tương lai có triển vọng.
- 她 肯定 在 谈恋爱 了
- Cô ấy chắc chắn đang yêu rồi.
- 今天 肯定 会 下雨 啰
- Hôm nay chắc chắn sẽ mưa.
- 这个 计划 肯定 成功
- Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 情况 肯定 对 我们 有利
- Tình hình chắc chắn có lợi cho chúng ta .
- 肯定 是 什么 人物 , 因 他 棺材 上 有 国旗
- Chắc chắn là một người nổi tiếng, vì trên quan tài của anh ta có cờ quốc gia.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肯定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肯定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm定›
肯›
Tín Nhiệm
hết lòng tin theo; vững tin; một lòng tin tưởng; đốc tín
Dám Chắc
Tin Chắc
Nhất Định
Tin Tưởng
Tất Nhiên, Tất Yếu, Thế Nào Cũng
chắc chắn; nhất định; chắc chắcung dung; bình tĩnh
Xác Định
Tin Chắc, Tin Tưởng, Tin Rằng
Ắt, Nhất Định, Chắc Chắn
chắc hẳn; chắc chắn (phó từ, biểu thị sự suy đoán thiên về khẳng định); âu hẳn
trước; về trước, đã định
nhất định; dứt khoát; chắc chắn
Dường Như
Giả Dụ
Nếu
Phủ Định
Phỏng Đoán, Suy Đoán, Ngờ Tới
Phủ Nhận
Nếu Như
Hàm Hồ, Mơ Hồ
Vừa Vặn, May, Trùng Với
Nghi Ngờ, Hoài Nghi
đánh giá; đoán; dự tính; ước lượng; lượng; phỏng đoáncân nhắcsuy nghĩ
Có Khả Năng, Có Lẽ, Chắc Là
Nếu Như, Giả Như, Giả Sử
Có Lẽ
nếu như; nếu; ví như
hư hư thực thực; mờ ảo