Đọc nhanh: 大致 (đại trí). Ý nghĩa là: đại thể; tổng thể; cơ bản, đại khái; khoảng chừng; ước chừng. Ví dụ : - 他大致上能理解这篇文章。 Anh ấy cơ bản có thể hiểu bài viết này.. - 他大致上满意于这项工作。 Anh ấy cơ bản hài lòng với công việc này.. - 这个产品大致符合市场需求。 Sản phẩm này cơ bản đáp ứng nhu cầu thị trường.
Ý nghĩa của 大致 khi là Tính từ
✪ đại thể; tổng thể; cơ bản
粗略的;大体上的
- 他 大致 上能 理解 这 篇文章
- Anh ấy cơ bản có thể hiểu bài viết này.
- 他 大致 上 满意 于 这项 工作
- Anh ấy cơ bản hài lòng với công việc này.
- 这个 产品 大致 符合 市场需求
- Sản phẩm này cơ bản đáp ứng nhu cầu thị trường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 大致 khi là Phó từ
✪ đại khái; khoảng chừng; ước chừng
表示对情况的粗略估计;大约
- 大致 来说 , 这个 计划 是 可行 的
- Đại khái mà nói, kế hoạch này là khả thi.
- 我 大致 知道 你 说 的 事情
- Tôi đại khái biết chuyện mà bạn nói.
- 他 大致 能 在 这个 时间 到达
- Anh ấy khoảng chừng có thể đến vào thời gian này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 大致 với từ khác
✪ 大体 vs 大致
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大致
- 她 的 抱怨 把 大家 的 兴致 扫兴
- Lời phàn nàn của cô ấy đã làm mọi người mất hứng.
- 大雨 致使 交通堵塞
- Mưa lớn khiến giao thông tắc nghẽn.
- 大家 一致 表示 , 在 竞赛 中 决不 示弱
- mọi người đều đồng lòng, trong cạnh tranh không được tỏ ra yếu thế.
- 长期 罢工 损失 巨大 致使 该 公司 一蹶不振
- Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.
- 他 的 发言 扫兴 了 大家 的 兴致
- Lời phát biểu của anh ấy làm mọi người mất hứng.
- 石头 的 大小 整齐 一致
- Kích thước của đá rất đồng đều.
- 支付 的 保费 金额 大致相同
- Số tiền bảo hiểm được trả gần như giống nhau.
- 暴力行为 会 导致 更大 冲突
- Hành vi bạo lực sẽ dẫn đến xung đột lớn hơn.
- 大 饥荒 导致 了 粮食 短缺
- Nạn đói lớn gây ra sự thiếu hụt thực phẩm.
- 目前 潘多拉 致命 病毒 正 大肆 蔓延
- Sự bùng phát của vi rút Pandora chết người đang lây lan nhanh chóng.
- 大雨 致使 比赛 取消
- Mưa lớn khiến trận đấu bị hủy.
- 这个 产品 大致 符合 市场需求
- Sản phẩm này cơ bản đáp ứng nhu cầu thị trường.
- 作文 已经 有 了 一个 大致 的 框架
- Bài văn đã có một dàn ý sơ lược.
- 方形 物 或 方形 地区 大致 呈 正方形 或 正方体 的 地区 、 空间 或 物体
- Các khu vực, không gian hoặc vật thể hình vuông có hình dạng gần như là hình vuông hoặc khối lập phương.
- 压力 过大 导致 他 自杀
- Áp lực quá lớn khiến anh ấy tự tử.
- 大会 议程 首先 是 向 来宾 致 欢迎辞
- Lịch trình hội nghị đầu tiên là chào mừng các vị khách.
- 他 的 病情 导致 了 大气
- Bệnh của anh ấy làm cho hơi thở nặng nề.
- 大家 的 说法不一 致
- Quan điểm của mọi người không thống nhất.
- 经过 讨论 , 大家 的 意见 已经 归于 一致 了
- qua thảo luận, ý kiến của mọi người đã đi đến thống nhất.
- 对 这个 问题 大家 理解 的 深度 不 一致
- mức độ lí giải về vấn đề này của mọi người không giống nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大致
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大致 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
致›
Đại Ý, Sơ Ý
Nhìn Chung
Khoảng Tầm
Khoảng Chừng, Ước Chừng
nói chung; đại để; đại thể; đại khái
đại thể; đại kháidường như; phảng phất; mơ hồ; láng máng; loáng thoáng
đại khái; nội dung chính; những nét chính; cốt truyện
Cũng Có Thể, May Ra
đại lược; sơ lược; tóm lược; sơ sơ; kháiđại khái; sơ qua; lược quamưu lược; lỗi lạc; thao lược
chủ yếu; ý chính; phần chính; phần cốt lỗi; phần cốt yếu; đại yếu