- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
- Pinyin:
Xiàng
, Yáng
, Yàng
- Âm hán việt:
Dạng
- Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰木羊
- Thương hiệt:DTQ (木廿手)
- Bảng mã:U+6837
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 样
-
Cách viết khác
㨾
様
𪮲
-
Phồn thể
樣
Ý nghĩa của từ 样 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 样 (Dạng). Bộ Mộc 木 (+6 nét). Tổng 10 nét but (一丨ノ丶丶ノ一一一丨). Ý nghĩa là: 2. mẫu. Từ ghép với 样 : 新樣兒 Kiểu mới, 貨樣 Mẫu hàng, 榜樣 Gương mẫu, 四樣兒點心 Bốn món điểm tâm, 他的功課樣樣都好 Bài vở của nó môn nào cũng khá Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. hình dạng, dáng vẻ
- 2. mẫu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Kiểu, hình dáng
- 新樣兒 Kiểu mới
- 兩年沒見,他還是那個樣兒 Hai năm không gặp mặt, anh ấy vẫn như trước
* ② Mẫu, mẫu mực
- 貨樣 Mẫu hàng
- 榜樣 Gương mẫu
* ③ Loại, thứ, món, môn
- 四樣兒點心 Bốn món điểm tâm
- 他的功課樣樣都好 Bài vở của nó môn nào cũng khá
- 這商店樣樣貨都有 Cửa hàng này có đủ các loại hàng.