Đọc nhanh: 不必 (bất tất). Ý nghĩa là: khỏi; không cần; khỏi phải; không đáng. Ví dụ : - 慢慢商议,不必着急。 Từ từ bàn bạc, đừng có nóng vội. - 今天的会议不必参加。 Cuộc họp hôm nay không cần tham gia.. - 你不必花太多时间。 Bạn không cần tốn quá nhiều thời gian.
Ý nghĩa của 不必 khi là Phó từ
✪ khỏi; không cần; khỏi phải; không đáng
表示事理上或情理上不需要
- 慢慢 商议 , 不必 着急
- Từ từ bàn bạc, đừng có nóng vội
- 今天 的 会议 不必 参加
- Cuộc họp hôm nay không cần tham gia.
- 你 不必 花太多 时间
- Bạn không cần tốn quá nhiều thời gian.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不必
✪ 不必 + Động từ
- 你 可以 不必 急于 决定
- Bạn không cần vội quyết định.
- 这件 事 不必 担心 的
- Không cần lo lắng về điều này.
So sánh, Phân biệt 不必 với từ khác
✪ 不必 vs 不用
Giống:
- "不必" và "不用" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "不必" được dùng nhiều trong khuyên nhủ hoặc từ chối, đối tượng là ngôi xưng thứ hai (bạn hoặc các bạn ).
"不用" ngoài việc có cách sử dụng giống với "不必" ra thì còn có thể dùng ngôi xưng thứ nhất.
✪ 不必 vs 未必
Giống:
- Ý nghĩa của "不必" và "未必"giống nhau,.
Khác:
- "不必" là phủ định của "必须", dùng để khuyến cáo, đối tượng là ngôi xưng thứ hai (bạn hoặc các bạn), phủ định của "必定" là "未必", ý nghĩa không giống nhau, thể hiện ý nghĩa ước tính và suy đoán, hai từ này không thể thay thế cho nhau.
✪ 何必 vs 不必
Giống:
- "何必" và "不必" đều có nghĩa là "không nhất thiết, không cần thiết".
Khác:
- "何必" dùng trong câu hỏi tu từ, ngữ điệu khá là quyết liệt mạnh mẽ.
"不必" dùng trong câu trần thuật, ngữ điệu khá là nhẹ nhàng.
- Câu sử dụng "何必" thì cuối câu thường đi kèm với "呢", câu dùng "不必" không đi kèm với "呢".
- "何必" có ý nghĩa khuyên ngăn ; "不必" có ý nghĩa từ chối, ngăn cấm.
- Sau"何必" có thể là câu phủ định, sau "不必" không thể là câu phủ định.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不必
- 不必 担心 霍尔 布鲁克
- Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 你 不必 那么 客客气气 的
- Bạn không cần phải lịch sự thế đâu.
- 他 既然 无意 参加 , 你 就 不必 勉强 他 了
- anh ấy đã không muốn tham gia thì anh không nhất thiết phải nài ép anh ấy nữa.
- 食 不得 过饱 , 过饱 则 肠胃 必伤 ; 眠 不得 过久 , 过久 则 精气 耗散
- Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.
- 慢慢 商议 , 不必 着急
- Từ từ bàn bạc, đừng có nóng vội
- 不必 为 区区小事 而 烦恼
- không thể buồn phiền vì việc nhỏ nhặt.
- 夫人 不 言 , 言必有中
- Người ấy không nói; hễ nói ắt đúng.
- 姑息迁就 , 势必 助长 不良风气 的 蔓延
- dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.
- 这种 干涉 是 不必要 的
- Sự can thiệp này là không cần thiết.
- 免掉 不必要 的 麻烦
- Loại bỏ những rắc rối không cần thiết.
- 咱们 必须 把 情况 摸清楚 , 不能 回去 交白卷
- chúng ta nhất thiết phải nắm rõ tình hình, không thể trở về tay không.
- 区区小事 , 不必 挂怀
- việc nhỏ mà, không nên lo lắng.
- 区区 之数 , 不必 计较
- con số nhỏ nhoi; không cần so đo.
- 首恶必办 , 胁从 不问 , 立功受奖
- nghiêm trị thủ phạm, không truy cứu kẻ hiếp tòng, lập công chuộc tội
- 不必 和 他 争辩
- không nên tranh luận vói anh ta.
- 他 不 爱 你 , 何必 折磨 自己 ?
- Anh ấy không yêu bạn, hà tất phải dày vò bản thân?
- 不必 磨烦 了 , 说办 就 办 吧
- không được lề mề, nói làm thì làm đi.
- 大难不死 , 必有后福
- đại nạn không chết, ắt có hạnh phúc trong tương lai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不必
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不必 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
必›