大概 dàgài

Từ hán việt: 【đại khái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大概" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại khái). Ý nghĩa là: có thể; có lẽ; khoảng; độ; tầm; chắc, đại khái; nét chính; sơ lược; ý chính, sơ sơ; chung chung. Ví dụ : - 。 Việc này mất khoảng một giờ.. - 。 Có lẽ cô ấy sẽ không đồng ý với điều này.. - 。 Phim này chắc sẽ hay lắm đây.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大概 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Danh từ
Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 大概 khi là Phó từ

có thể; có lẽ; khoảng; độ; tầm; chắc

副词,表示有很大的可能性

Ví dụ:
  • - zhè 大概 dàgài 需要 xūyào 一个 yígè 小时 xiǎoshí

    - Việc này mất khoảng một giờ.

  • - 大概 dàgài 不会 búhuì 同意 tóngyì 这件 zhèjiàn shì

    - Có lẽ cô ấy sẽ không đồng ý với điều này.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 大概 dàgài huì hěn 精彩 jīngcǎi

    - Phim này chắc sẽ hay lắm đây.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 大概 khi là Danh từ

đại khái; nét chính; sơ lược; ý chính

大致的内容或情况

Ví dụ:
  • - zhè 本书 běnshū kàn le 大概 dàgài

    - Cuốn sách này tớ đã xem đại khái rồi.

  • - zhǐ 了解 liǎojiě 大概 dàgài

    - Tôi chỉ tìm hiểu ý chính thôi.

Ý nghĩa của 大概 khi là Tính từ

sơ sơ; chung chung

不十分精确或不十分详尽

Ví dụ:
  • - 情况 qíngkuàng zuò le 大概 dàgài de 分析 fēnxī

    - Anh ấy phân tích tình hình một cách chung chung.

  • - gěi le 一个 yígè 大概 dàgài de 描述 miáoshù

    - Anh ấy đã cho tôi một mô tả sơ sơ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 大概

大概 + Số lượng/ Thời gian

khoảng...

Ví dụ:
  • - 报名 bàomíng de 大概 dàgài 300 rén

    - Có khoảng 300 người đăng ký

  • - 那座 nàzuò shān 大概 dàgài gāo 五百米 wǔbǎimǐ

    - Ngọn núi cao khoảng năm trăm mét.

  • - 箱子 xiāngzi de 苹果 píngguǒ 大概 dàgài yǒu 二十个 èrshígè

    - Có khoảng hai mươi quả táo trong hộp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

大概 + Câu

có lẽ/ chắc là...

Ví dụ:
  • - 大概 dàgài 明天 míngtiān 不会 búhuì 下雨 xiàyǔ le

    - Có lẽ ngày mai trời sẽ không mưa

  • - 大概 dàgài 回来 huílai

    - Chắc là anh ấy không đến.

大概 + Động từ

chắc/ có lẽ làm gì

Ví dụ:
  • - 大概 dàgài 不来 bùlái de

    - Anh ấy chắc không đến đâu.

  • - 每天 měitiān 大概 dàgài shuì 八个 bāgè 小时 xiǎoshí

    - Cô ấy ngủ khoảng tám giờ một ngày.

大概 (+的) + Danh từ [trừu tượng] (内容/意思/结构/过程/经过/时间)

nội dung/ý nghĩa/cấu trúc/quy trình/đoạn văn/thời gian + đại khái

Ví dụ:
  • - qǐng shuō shuō zhè 首歌 shǒugē de 大概 dàgài 意思 yìsī

    - Mời bạn hãy nói ý nghĩa đại ý của bài hát này

  • - 大概 dàgài de 结构 jiégòu

    - Kết cấu chung chung.

So sánh, Phân biệt 大概 với từ khác

大概 vs 大约

Giải thích:

- "" vừa là phó từ vừa là danh từ, "" chỉ có thể là phó từ.
- "" có thể làm bổ ngữ của động từ, "" không thể.
- "" còn có thể làm định ngữ, "" không thể.
- Danh từ "" dùng để chỉ đại khái tình huống hoặc nội dung nào đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大概

  • - 头昏脑胀 tóuhūnnǎozhàng 大概 dàgài shì 饿 è le ba

    - Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.

  • - cóng 这里 zhèlǐ dào 那里 nàlǐ 大概 dàgài 三脉 sānmài

    - Từ đây đến đó khoảng ba dặm.

  • - 情况 qíngkuàng gēn 大家 dàjiā zuò le 概括 gàikuò de 介绍 jièshào

    - anh ấy giới thiệu tóm tắt tình hình với mọi người.

  • - 情况 qíngkuàng xiàng 大家 dàjiā 概括 gàikuò 地作 dìzuò le 说明 shuōmíng

    - anh ấy đã tóm tắt tình hình với mọi người một cách ngắn gọn.

  • - 剧本 jùběn de 故事 gùshì xiàng 大家 dàjiā 概括地说 gàikuòdìshuō le 一遍 yībiàn

    - anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.

  • - 我家 wǒjiā 大概 dàgài shì 一百 yìbǎi fāng

    - Nhà tôi khoảng một trăm mét vuông.

  • - 今晚 jīnwǎn 大概 dàgài huì yǒu 霜冻 shuāngdòng 一定 yídìng yào 花草 huācǎo dōu 遮盖 zhēgài hǎo

    - Tối nay có thể sẽ có sương giá, chắc chắn phải che chắn hoa cỏ cẩn thận.

  • - 超市 chāoshì 我家 wǒjiā 大概 dàgài 五百米 wǔbǎimǐ

    - Siêu thị cách nhà tôi khoảng 500 mét.

  • - 距离 jùlí 大概 dàgài 五百米 wǔbǎimǐ

    - Khoảng cách khoảng hơn năm trăm mét.

  • - 那座 nàzuò shān 大概 dàgài gāo 五百米 wǔbǎimǐ

    - Ngọn núi cao khoảng năm trăm mét.

  • - 大概 dàgài 回来 huílai

    - Chắc là anh ấy không đến.

  • - děng le 大概 dàgài yǒu 半个 bànge 小时 xiǎoshí 模样 múyàng

    - Đợi khoảng chừng nửa tiếng đồng hồ.

  • - 说了半天 shuōlebàntiān zhǐ tīng le 大概 dàgài

    - anh ấy nói cả buổi, tôi chỉ nghe sơ qua.

  • - de 直径 zhíjìng 大概 dàgài 一毫 yīháo

    - Đường kính của nó khoảng một hào.

  • - zhè 一月 yíyuè zhī 过眼 guòyǎn é le 大概 dàgài yào chī 方便面 fāngbiànmiàn 半个 bànge yuè le

    - Tháng này tôi tiêu quá lố nên chắc nửa tháng sau phải ăn mì gói rồi

  • - 一围 yīwéi 大概 dàgài 一米 yīmǐ

    - Một vòng khoảng 1 mét.

  • - 一盒 yīhé nǎi 大概 dàgài 200 毫升 háoshēng

    - Một hộp sữa khoảng 200ml.

  • - 报名 bàomíng de 大概 dàgài 300 rén

    - Có khoảng 300 người đăng ký

  • - 不过 bùguò 觉得 juéde de 条件 tiáojiàn zuò 吃播 chībō 大概 dàgài shì 有些 yǒuxiē 委屈 wěiqū le

    - Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.

  • - 一袋 yīdài nǎi 大概 dàgài yǒu 200ml

    - Một túi sữa có 200ml sữa

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大概

Hình ảnh minh họa cho từ 大概

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大概 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Gài , Guì , Jié
    • Âm hán việt: Hị , Khái
    • Nét bút:一丨ノ丶フ一一フ丶一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAIU (木日戈山)
    • Bảng mã:U+6982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao