- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Khư 厶 (+6 nét)
- Pinyin:
Cān
, Cēn
, Dēn
, Sān
, Sǎn
, Shān
, Shēn
- Âm hán việt:
Sam
Sâm
Tam
Tham
Xam
- Nét bút:フ丶一ノ丶ノノノ
- Lục thư:Tượng hình & hình thanh
- Hình thái:⿱⿱厶大彡
- Thương hiệt:IKHHH (戈大竹竹竹)
- Bảng mã:U+53C2
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 参
-
Cách viết khác
㕘
叄
叅
葠
蓡
蔘
薓
𠫭
𠫰
𠫵
𠻝
-
Phồn thể
參
Ý nghĩa của từ 参 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 参 (Sam, Sâm, Tam, Tham, Xam). Bộ Khư 厶 (+6 nét). Tổng 8 nét but (フ丶一ノ丶ノノノ). Ý nghĩa là: tua cờ, ba, 3. Từ ghép với 参 : 參差不齊 Cao thấp (lớn nhỏ, ngắn dài) không đều, 參加工會 Gia nhập công đoàn, 參加會議 Dự hội nghị, 參見 Yết kiến, 參看 Tham khảo, xem thêm... Xem 參 [cen], [shen]. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cỏ sâm (thứ cỏ quý, lá như bàn tay, hoa trắng, dùng làm thuốc)
- 2. sao Sâm (một trong Nhị thập bát tú)
Từ điển Trần Văn Chánh
* 參差sam si [cenci] Không đều, so le
- 參差不齊 Cao thấp (lớn nhỏ, ngắn dài) không đều
- 參差荇菜 Rau hạnh cọng dài cọng vắn (Thi Kinh). Xem 參 [can], [shen].
* ① Sao Sâm
- 參商 Sao Sâm và sao Thương (hễ sao này mọc thì sao kia lặn, không bao giờ thấy nhau). (Ngr) Xa cách không bao giờ gặp nhau
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Tham gia, gia nhập, xen vào, dự
- 參加工會 Gia nhập công đoàn
- 參加會議 Dự hội nghị
* ③ Tham khảo, xem
- 參看 Tham khảo, xem thêm... Xem 參 [cen], [shen].