• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
  • Pinyin: Yán
  • Âm hán việt: Nghiêm
  • Nét bút:一丨丨丶ノ一ノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Thương hiệt:MTCH (一廿金竹)
  • Bảng mã:U+4E25
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 严

  • Cách viết khác

    𡃫 𡅔 𡅝 𡅮 𡅴 𡅾 𡆉

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 严 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nghiêm). Bộ Nhất (+6 nét). Tổng 7 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 2. nghiêm khắc, 3. rất. Từ ghép với : Kỉ luật rất nghiêm ngặt, Bịt kín miệng chai lại, Giới nghiêm, Sương xuống rất buốt, Bố (cha) tôi, nghiêm phụ, nghiêm đường Chi tiết hơn...

Nghiêm

Từ điển phổ thông

  • 1. kín, chặt chẽ
  • 2. nghiêm khắc
  • 3. rất

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nghiêm ngặt, nghiêm khắc, gắt gao

- Kỉ luật rất nghiêm ngặt

* ② Kín

- Bịt kín miệng chai lại

- Anh ấy kín mồm kín miệng, không hề nói bậy

* ③ Phòng bị nghiêm ngặt

- Giới nghiêm

* ④ (văn) Gay gắt, dữ lắm

- Sương xuống rất buốt

- Rét dữ

* ⑥ (cũ) Nghiêm đường, bố, cha

- Bố (cha) tôi, nghiêm phụ, nghiêm đường