- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
- Pinyin:
Shí
- Âm hán việt:
Thì
Thời
- Nét bút:丨フ一一一丨丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰日寸
- Thương hiệt:ADI (日木戈)
- Bảng mã:U+65F6
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 时
-
Cách viết khác
㫑
峕
旹
𡺈
𡺞
𣅱
-
Phồn thể
時
Ý nghĩa của từ 时 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 时 (Thì, Thời). Bộ Nhật 日 (+3 nét). Tổng 7 nét but (丨フ一一一丨丶). Ý nghĩa là: 1. lúc, 2. thời gian, 1. lúc, 2. thời gian. Từ ghép với 时 : 唐時 Thời Đường, 現時 Hiện nay, hiện thời, 子時 Giờ Tí (11 giờ tối đến 1 giờ đêm), 醜時 Giờ Sửu (1 đến 3 giờ đêm), 一小時 Một giờ, một tiếng đồng hồ Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Thời kì, thời gian dài
- 唐時 Thời Đường
- 古時 Thời cổ
- 現時 Hiện nay, hiện thời
- 子時 Giờ Tí (11 giờ tối đến 1 giờ đêm)
- 醜時 Giờ Sửu (1 đến 3 giờ đêm)
* ③ Giờ, tiếng
- 一小時 Một giờ, một tiếng đồng hồ
- 按時上班 Đi làm đúng giờ
* ④ Lúc, thời, thường
- 平時 Ngày thường, lúc thường
- 盛極一時 Thịnh vượng nhất thời
- 彼一時此一時 Lúc kia là một thời, bây giờ là một thời
- 時時如此 Thường thường như thế
- 時 時之需 Lúc nào cũng cần
- 時時照顧 Thường xuyên trông nom.
* 時常
- thời thường [shícháng] Thường xuyên;
* 時而thời nhi [shí'ér] Lúc thì, đôi khi, đôi lúc, lắm lúc
* 時時thời thời [shíshí] Luôn luôn, thường
- 時時想到 Luôn luôn nghĩ đến
- 時時著書,人又取去,即空居 Thường viết sách, người ta lại lấy đi, rồi cũng không còn cuốn nào (Sử kí
* ⑤ Chỉ hiện thời hay lúc đó
* ⑥ Có khi, có lúc, đôi khi, thỉnh thoảng
- 他時來時不來 Anh ấy có khi đến có khi không đến
- 光時休沐出,桀輒入代光決事 Hoắc Quang thỉnh thoảng nghỉ ra khỏi cung, thượng quan Kiệt liền vào cung thay Quang giải quyết công việc (Hán thư
* ⑦ Hợp thời trang
- 她的髮型很時髦 Kiểu tóc của cô ta rất hợp thời trang
* ⑨ Đúng lúc, đúng thời, hợp thời
- 不時筑,而人果竊之 Không xây (tường) đúng lúc, kẻ ngoài quả nhiên vào trộm (Hàn Phi tử
* ⑪ (văn) Cơ hội, thời cơ, thời vận
- 乘時而起 Nhân cơ hội mà nổi lên
* ⑫ Thói tục của một thời, thời tục
- 不拘于時 Không câu nệ thời tục (Hàn Dũ
* ⑭ (văn) Thời gian, năm tháng
- 時不久留 Năm tháng không ở lại lâu (Lã thị Xuân thu)
* ⑮ (văn) Đó, ấy (dùng như 是, có thể chỉ người, vật hoặc nơi chốn)
- 滿招損,謙受益,時乃天道 Đầy thì bị bớt đi, kém thì được tăng thêm, đó là đạo trời (Thượng thư)
- 時日曷喪? Mặt trời này bao giờ huỷ diệt? (Thượng thư)
- 于時言言 Cười cười nói nói ở chỗ này (Thi Kinh)
* ⑯ (văn) Lúc ấy, khi ấy
- 時曹軍兼以饑疫,死者太半 Khi ấy quân của Tào Tháo vừa đói vừa bị bịnh dịch, chết hơn một nửa (Tư trị thông giám)
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Thời kì, thời gian dài
- 唐時 Thời Đường
- 古時 Thời cổ
- 現時 Hiện nay, hiện thời
- 子時 Giờ Tí (11 giờ tối đến 1 giờ đêm)
- 醜時 Giờ Sửu (1 đến 3 giờ đêm)
* ③ Giờ, tiếng
- 一小時 Một giờ, một tiếng đồng hồ
- 按時上班 Đi làm đúng giờ
* ④ Lúc, thời, thường
- 平時 Ngày thường, lúc thường
- 盛極一時 Thịnh vượng nhất thời
- 彼一時此一時 Lúc kia là một thời, bây giờ là một thời
- 時時如此 Thường thường như thế
- 時 時之需 Lúc nào cũng cần
- 時時照顧 Thường xuyên trông nom.
* 時常
- thời thường [shícháng] Thường xuyên;
* 時而thời nhi [shí'ér] Lúc thì, đôi khi, đôi lúc, lắm lúc
* 時時thời thời [shíshí] Luôn luôn, thường
- 時時想到 Luôn luôn nghĩ đến
- 時時著書,人又取去,即空居 Thường viết sách, người ta lại lấy đi, rồi cũng không còn cuốn nào (Sử kí
* ⑤ Chỉ hiện thời hay lúc đó
* ⑥ Có khi, có lúc, đôi khi, thỉnh thoảng
- 他時來時不來 Anh ấy có khi đến có khi không đến
- 光時休沐出,桀輒入代光決事 Hoắc Quang thỉnh thoảng nghỉ ra khỏi cung, thượng quan Kiệt liền vào cung thay Quang giải quyết công việc (Hán thư
* ⑦ Hợp thời trang
- 她的髮型很時髦 Kiểu tóc của cô ta rất hợp thời trang
* ⑨ Đúng lúc, đúng thời, hợp thời
- 不時筑,而人果竊之 Không xây (tường) đúng lúc, kẻ ngoài quả nhiên vào trộm (Hàn Phi tử
* ⑪ (văn) Cơ hội, thời cơ, thời vận
- 乘時而起 Nhân cơ hội mà nổi lên
* ⑫ Thói tục của một thời, thời tục
- 不拘于時 Không câu nệ thời tục (Hàn Dũ
* ⑭ (văn) Thời gian, năm tháng
- 時不久留 Năm tháng không ở lại lâu (Lã thị Xuân thu)
* ⑮ (văn) Đó, ấy (dùng như 是, có thể chỉ người, vật hoặc nơi chốn)
- 滿招損,謙受益,時乃天道 Đầy thì bị bớt đi, kém thì được tăng thêm, đó là đạo trời (Thượng thư)
- 時日曷喪? Mặt trời này bao giờ huỷ diệt? (Thượng thư)
- 于時言言 Cười cười nói nói ở chỗ này (Thi Kinh)
* ⑯ (văn) Lúc ấy, khi ấy
- 時曹軍兼以饑疫,死者太半 Khi ấy quân của Tào Tháo vừa đói vừa bị bịnh dịch, chết hơn một nửa (Tư trị thông giám)