• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+10 nét)
  • Pinyin: Qiān , Qiàn , Zhàn
  • Âm hán việt: Khiêm Khiểm Khiệm
  • Nét bút:丶一一一丨フ一丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰言兼
  • Thương hiệt:YRTXC (卜口廿重金)
  • Bảng mã:U+8B19
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 謙

  • Cách viết khác

    𥡝 𧫨

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 謙 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khiêm, Khiểm, Khiệm). Bộ Ngôn (+10 nét). Tổng 17 nét but (). Ý nghĩa là: nhún nhường, Nhún nhường, nhũn nhặn, Giảm tổn, Hiềm nghi, Cùng, đều. Từ ghép với : Quá khiêm tốn. Chi tiết hơn...

Khiêm
Khiệm

Từ điển phổ thông

  • nhún nhường

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhún nhường, tự nhún nhường không dám khoe gọi là khiêm.
  • Một âm là khiệm. Thoả thuê.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Nhũn nhặn, nhún nhường, nhún mình, khiêm tốn

- Quá khiêm tốn.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Nhún nhường, nhũn nhặn

- “Quân tử dĩ khiêm thối vi lễ” 退 (Nhạc thư ) Người quân tử lấy cung kính nhường nhịn làm lễ.

Trích: “khiêm nhượng” nhún nhường. Sử Kí

Động từ
* Giảm tổn
* Hiềm nghi
Phó từ
* Cùng, đều
Danh từ
* Tên một quẻ trong kinh Dịch

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhún nhường, tự nhún nhường không dám khoe gọi là khiêm.
  • Một âm là khiệm. Thoả thuê.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Nhún nhường, nhũn nhặn

- “Quân tử dĩ khiêm thối vi lễ” 退 (Nhạc thư ) Người quân tử lấy cung kính nhường nhịn làm lễ.

Trích: “khiêm nhượng” nhún nhường. Sử Kí

Động từ
* Giảm tổn
* Hiềm nghi
Phó từ
* Cùng, đều
Danh từ
* Tên một quẻ trong kinh Dịch