• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
  • Pinyin: Jié
  • Âm hán việt: Kiết Kiệt
  • Nét bút:ノフ丶一フ丨一丨ノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱舛木
  • Thương hiệt:NQD (弓手木)
  • Bảng mã:U+6840
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 桀

  • Cách viết khác

    𡏝 𩣏

Ý nghĩa của từ 桀 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Kiết, Kiệt). Bộ Mộc (+6 nét). Tổng 10 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Hình xé xác., Gánh vác., Cọc cho gà đậu, Người có tài năng xuất chúng, Cuối đời nhà Hạ có một nhà vua ác, dân gọi là vua “Kiệt” . Chi tiết hơn...

Kiệt

Từ điển phổ thông

  • vua Kiệt (đời nhà Hạ)

Từ điển Thiều Chửu

  • Kẻ hay giết hại người, cuối đời nhà Hạ có một nhà vua ác, dân gọi là vua Kiệt.
  • Hình xé xác.
  • Cùng một nghĩa với chữ kiệt .
  • Gánh vác.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cọc cho gà đậu

- “Kê tê vu kiệt, Nhật chi tịch hĩ” , (Vương phong , Quân tử vu dịch ) Gà đậu trên cọc, Ngày đã tối rồi.

Trích: Thi Kinh

* Người có tài năng xuất chúng
* Cuối đời nhà Hạ có một nhà vua ác, dân gọi là vua “Kiệt”
* Hình phạt xé xác thời xưa
* Họ “Kiệt”
Tính từ
* Hung bạo

- “Quan lại nhược nhi nhân dân kiệt, như thử tắc quốc táo” , (Vong trưng ) Quan lại nhu nhược thì dân hung dữ, như vậy quốc gia tất nhiễu loạn.

Trích: Hàn Phi Tử

Động từ
* Gánh, vác

- “Kiệt thạch dĩ đầu nhân” (Thành Công nhị niên ) Vác đá ném người.

Trích: Tả truyện