- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
- Pinyin:
Gōu
, Jū
- Âm hán việt:
Câu
Cù
- Nét bút:一丨一ノフ丨フ一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺘句
- Thương hiệt:QPR (手心口)
- Bảng mã:U+62D8
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 拘
Ý nghĩa của từ 拘 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 拘 (Câu, Cù). Bộ Thủ 手 (+5 nét). Tổng 8 nét but (一丨一ノフ丨フ一). Ý nghĩa là: Câu thúc., Hạn., Bưng, lấy., Cong., Bắt. Từ ghép với 拘 : 拘押 Bắt giam, 不拘多少 Không hạn chế nhiều ít, 拘於舊法 Bó buộc trong khuôn phép cũ, 拘於形式 Gò bó trong hình thức, 這個人太拘了 Người này cố chấp (thủ cựu) lắm Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bắt, như bị câu 被拘 bị bắt.
- Câu nệ, hay tin nhảm gọi là câu.
- Câu thúc.
- Hạn.
- Bưng, lấy.
- Cong.
- Câu lư xá 拘盧舍 dịch âm tiếng Phạm, một tiếng gọi trong phép đo, một câu lư xá bằng hai dặm bây giờ, tám câu lư xá là một do tuần.
- Một âm là cù. Châu cù 株拘 gốc cây gỗ khô.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Hạn chế
- 不拘多少 Không hạn chế nhiều ít
* ③ Bó buộc, gò bó
- 拘於舊法 Bó buộc trong khuôn phép cũ
- 拘於形式 Gò bó trong hình thức
* ④ Cố chấp, thủ cựu, câu nệ, khư khư giữ cái cũ
- 這個人太拘了 Người này cố chấp (thủ cựu) lắm
* 拘盧舍
- câu lư xá [julúshâ] (Phạn ngữ) Câu lư xá (đơn vị đo chiều dài, bằng hai dặm; tám câu lư xá là một do tuần).
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Cố chấp, thủ cựu, câu nệ
- “bất câu tiểu tiết” 不拘小節 không câu nệ tiểu tiết.
* Gò bó
- “bất câu văn pháp” 不拘文法 không gò bó theo văn pháp.
* Hạn chế, hạn định
- “bất câu đa thiểu” 不拘多少 không hạn chế nhiều hay ít.
Tính từ
* Cong
- “Vô bệnh cố câu câu” 無病故拘拘 (Thu chí 秋至) Không bệnh mà lưng vẫn khom khom.
Trích: Nguyễn Du 阮攸
Danh từ
* “Câu-lư-xá” 拘盧舍 dịch âm tiếng Phạn, một tiếng gọi trong phép đo, một câu-lư-xá bằng hai dặm bây giờ, tám câu-lư-xá là một do-tuần
Từ điển Thiều Chửu
- Bắt, như bị câu 被拘 bị bắt.
- Câu nệ, hay tin nhảm gọi là câu.
- Câu thúc.
- Hạn.
- Bưng, lấy.
- Cong.
- Câu lư xá 拘盧舍 dịch âm tiếng Phạm, một tiếng gọi trong phép đo, một câu lư xá bằng hai dặm bây giờ, tám câu lư xá là một do tuần.
- Một âm là cù. Châu cù 株拘 gốc cây gỗ khô.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Cố chấp, thủ cựu, câu nệ
- “bất câu tiểu tiết” 不拘小節 không câu nệ tiểu tiết.
* Gò bó
- “bất câu văn pháp” 不拘文法 không gò bó theo văn pháp.
* Hạn chế, hạn định
- “bất câu đa thiểu” 不拘多少 không hạn chế nhiều hay ít.
Tính từ
* Cong
- “Vô bệnh cố câu câu” 無病故拘拘 (Thu chí 秋至) Không bệnh mà lưng vẫn khom khom.
Trích: Nguyễn Du 阮攸
Danh từ
* “Câu-lư-xá” 拘盧舍 dịch âm tiếng Phạn, một tiếng gọi trong phép đo, một câu-lư-xá bằng hai dặm bây giờ, tám câu-lư-xá là một do-tuần