• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Y 衣 (+10 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Khố
  • Nét bút:丶フ丨ノ丶丶一ノ一丨フ一一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰衤庫
  • Thương hiệt:LIJJ (中戈十十)
  • Bảng mã:U+8932
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 褲

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 褲 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khố). Bộ Y (+10 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: 1. cái khố, Quần, Háng, bẹn. Từ ghép với : “trường khố” quần dài. Chi tiết hơn...

Khố

Từ điển phổ thông

  • 1. cái khố
  • 2. cái quần đùi

Từ điển Thiều Chửu

  • Tục dùng như chữ khố .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Quần

- “trường khố” quần dài.

- “Đương vi lang tác khố” (Phiên Phiên ) (Tôi) may quần cho anh.

Trích: Liêu trai chí dị

* Háng, bẹn

- “Tín năng tử, thích ngã; bất năng tử, xuất ngã khố hạ” , ; , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Tín, mày dám chết thì hãy đâm tao, nếu không dám chết thì luồn dưới háng tao đây.

Trích: Sử Kí