• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
  • Pinyin: Hūn , Xūn
  • Âm hán việt: Huân
  • Nét bút:一丨丨丶フ一丨フ一一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹軍
  • Thương hiệt:TBJJ (廿月十十)
  • Bảng mã:U+8477
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 葷

  • Giản thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 葷 theo âm hán việt

葷 là gì? (Huân). Bộ Thảo (+9 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: 2. đĩa thịt, 3. ăn mặn, Thức cay, hăng, Món ăn mặn (gà, vịt, cá, thịt, v. Từ ghép với : Ăn mặn không ăn chay, hành, hẹ, tỏi, v.v.., “cật huân bất cật tố” ăn mặn không ăn chay. Chi tiết hơn...

Huân

Từ điển phổ thông

  • 1. thức cay, rau hăng (như hành, hẹ, tỏi,...)
  • 2. đĩa thịt
  • 3. ăn mặn

Từ điển Thiều Chửu

  • Thức cay, rau hăng, như hành, hẹ, tỏi đều gọi là huân.
  • Tục gọi ăn mặn là huân , ăn chay là tố .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Mặn, ăn mặn

- Ăn mặn không ăn chay

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thức cay, hăng

- hành, hẹ, tỏi, v.v..

* Món ăn mặn (gà, vịt, cá, thịt, v

- “cật huân bất cật tố” ăn mặn không ăn chay.

- “Sư phụ thỉnh khiết ta vãn phạn, bất tri khẳng khiết huân tinh dã bất?” , ? (Đệ ngũ hồi) Mời sư phụ dùng cơm chiều, chẳng hay có ăn mặn được không?

Trích: Thủy hử truyện

Từ ghép với 葷