力
Lực
Sức mạnh
Những chữ Hán sử dụng bộ 力 (Lực)
-
力
Lực
-
劝
Khuyến
-
办
Biện, Bạn
-
功
Công
-
加
Gia
-
务
Vũ, Vụ
-
劢
Mại
-
劣
Liệt
-
劦
Hiệp
-
动
động
-
助
Trợ
-
努
Nỗ
-
劫
Kiếp
-
劬
Cù
-
劭
Thiệu
-
励
Lệ
-
劲
Kình, Kính
-
劳
Lao, Lạo
-
劵
Quyển
-
劼
Cật
-
劾
Hặc
-
势
Thế
-
勁
Kình, Kính
-
勃
Bột
-
勇
Dũng
-
勈
-
勉
Miễn, Mẫn
-
勋
Huân
-
勐
Mãnh
-
勒
Lặc
-
動
động
-
勖
Húc, úc
-
勘
Khám
-
務
Vũ, Vụ
-
勛
Huân
-
勝
Thăng, Thắng
-
勞
Lao, Lạo
-
募
Mộ
-
勢
Thế
-
勤
Cần
-
勦
Tiễu
-
勰
Hiệp
-
勳
Huân
-
勵
Lệ
-
勸
Khuyến