Các biến thể (Dị thể) của 腥
胜 𦎬 𩤵
Đọc nhanh: 腥 (Tinh). Bộ Nhục 肉 (+9 nét). Tổng 13 nét but (ノフ一一丨フ一一ノ一一丨一). Ý nghĩa là: 1. thịt sống, 2. tanh, Tanh., Thịt sống, Mùi tanh. Từ ghép với 腥 : 魚腥 Mùi tanh cá Chi tiết hơn...
- 魚腥 Mùi tanh cá
- “Quân tứ tinh, tất thục nhi tiến chi” 君賜腥, 必熟而薦之 (Hương đảng 鄉黨) Vua ban thịt tươi thì cho nấu chín, cúng tổ tiên rồi mới ăn.
Trích: Luận Ngữ 論語
- “Mãn thành tây phong xuy huyết tinh” 滿城西風吹血腥 (Trở binh hành 阻兵行) Đầy thành gió tây thổi mùi máu tanh.
Trích: Nguyễn Du 阮攸
- “Túc vị vi mễ, mễ vị thành phạn, khí tinh vị thục, thực chi thương nhân” 粟未為米, 米未成飯, 氣腥未熟, 食之傷人 (Luận hành 量知, Lượng tri 答佞) Lúa chưa là gạo, gạo chưa thành cơm, mùi hôi chưa chín, ăn vào làm tổn hại người.
Trích: “tinh xú” 腥臭 tanh hôi. Vương Sung 王充
- “Kì chánh tinh tao” 其政腥臊 (Chu ngữ thượng 周語上) Chính trị đó tanh tưởi xấu xa.
Trích: Quốc ngữ 國學