• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+9 nét)
  • Pinyin: Xīng
  • Âm hán việt: Tinh
  • Nét bút:ノフ一一丨フ一一ノ一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰月星
  • Thương hiệt:BAHM (月日竹一)
  • Bảng mã:U+8165
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 腥

  • Cách viết khác

    𦎬 𩤵

Ý nghĩa của từ 腥 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tinh). Bộ Nhục (+9 nét). Tổng 13 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. thịt sống, 2. tanh, Tanh., Thịt sống, Mùi tanh. Từ ghép với : Mùi tanh cá Chi tiết hơn...

Tinh

Từ điển phổ thông

  • 1. thịt sống
  • 2. tanh

Từ điển Thiều Chửu

  • Thịt sống. Luận ngữ : Quân tứ tinh, tất thục nhi tiến chi vua ban thịt tươi thì cho nấu chín, cúng tổ tiên rồi mới ăn.
  • Tanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tanh, hôi

- Mùi tanh cá

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thịt sống

- “Quân tứ tinh, tất thục nhi tiến chi” , (Hương đảng ) Vua ban thịt tươi thì cho nấu chín, cúng tổ tiên rồi mới ăn.

Trích: Luận Ngữ

* Mùi tanh

- “Mãn thành tây phong xuy huyết tinh” 滿西 (Trở binh hành ) Đầy thành gió tây thổi mùi máu tanh.

Trích: Nguyễn Du

Tính từ
* Tanh, hôi

- “Túc vị vi mễ, mễ vị thành phạn, khí tinh vị thục, thực chi thương nhân” , , , (Luận hành , Lượng tri ) Lúa chưa là gạo, gạo chưa thành cơm, mùi hôi chưa chín, ăn vào làm tổn hại người.

Trích: “tinh xú” tanh hôi. Vương Sung

* Bẩn thỉu, xấu ác

- “Kì chánh tinh tao” (Chu ngữ thượng ) Chính trị đó tanh tưởi xấu xa.

Trích: Quốc ngữ