Đọc nhanh: 停止 (đình chỉ). Ý nghĩa là: thôi; dừng; ngừng; ngưng; đình chỉ; chấm dứt. Ví dụ : - 公共汽车停止服务。 Xe buýt dừng phục vụ.. - 车子在红灯时停止了。 Xe dừng lại khi đèn đỏ.. - 我要停止这个项目。 Tôi cần dừng dự án này.
Ý nghĩa của 停止 khi là Động từ
✪ thôi; dừng; ngừng; ngưng; đình chỉ; chấm dứt
不再进行
- 公共汽车 停止 服务
- Xe buýt dừng phục vụ.
- 车子 在 红灯 时 停止 了
- Xe dừng lại khi đèn đỏ.
- 我要 停止 这个 项目
- Tôi cần dừng dự án này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 停止
✪ A + 停止 + Động từ
A ngưng/ dừng làm gì
- 他们 工厂 停止 了 生产
- Xưởng của họ dừng sản xuất rồi.
- 这个 机器 停止 了 运行
- Máy móc này dừng hoạt động rồi.
So sánh, Phân biệt 停止 với từ khác
✪ 停 vs 停止
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停止
- 此处 禁止停车
- Bãi đậu xe bị cấm ở đây.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 暴风雨 停止 了
- Mưa bão đã ngừng.
- 由于 停电 , 生产 被迫 停止
- Việc sản xuất buộc phải dừng lại do mất điện.
- 曾经 随处可见 的 2 元 纸币 , 为何 突然 在 21 年前 停止 发行 ?
- Đã một thời chỗ nào cũng thấy tờ 2 tệ, tại sao 21 năm trước bỗng ngừng phát hành?
- 停止 炮击
- ngừng nã pháo.
- 我 已经 避 了 三年 孕 了 , 现在 可以 停止使用 它 了
- Tôi đã tránh thai 3 năm nay rồi, bây giờ có thể ngừng sử dụng nó rồi.
- 骤然 间 , 音乐 停止 了
- Trong chốc lát, âm nhạc dừng lại.
- 她 的 贪心 让 她 无法 停止
- Sự tham lam của cô ấy khiến cô ấy không thể dừng lại.
- 他们 工厂 停止 了 生产
- Xưởng của họ dừng sản xuất rồi.
- 在 乾旱 时 每天 有 几小时 停止 供应 自来水
- Trong thời gian khô hạn, mỗi ngày sẽ có một vài giờ không cung cấp nước máy.
- 这里 禁止停车
- Ở đây cấm đỗ xe.
- 禁止 在 消防通道 停车
- Cấm đậu xe ở lối thoát hiểm chữa cháy.
- 浅尝辄止 ( 刚 入门 就 停止 了 钻研 )
- không chuyên sâu nghiên cứu.
- 工作 暂 停止 了
- Công việc tạm thời dừng lại.
- 这个 机器 停止 了 运行
- Máy móc này dừng hoạt động rồi.
- 起重机 下 , 禁止 行走 或 停留
- dưới cần cẩu, cấm đi lại hoặc dừng lại
- 我们 停止 扩展 销售 网络
- Chúng tôi đã dừng việc mở rộng mạng lưới bán hàng.
- 前面 翻修 公路 , 车辆 停止 通行
- phía trước đang sửa đường, xe cộ không qua lại được.
- 车子 在 红灯 时 停止 了
- Xe dừng lại khi đèn đỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 停止
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 停止 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm停›
止›
ngăn chặn; ngăn cản; cản trở; át
buông tay; thả lỏng
kết thúckết cục
buông tay; buông lỏng
Tĩnh, Bất Động, Tĩnh Tại
Đọng Lại
Dừng, Dừng Lại, Lưu Lại
Chấm Dứt
Dừng Lại, Lưu Lại, Ở Lại
vung taymặc kệ; bỏ mặc (sự tình, công tác)
Ngăn Chặn, Ngăn Cản
Kết Thúc
Vứt Bỏ
Tính Đến, Cho Đến
Đông Cứng
dừng; ngừng (hoạt động)
Ngăn Chặn, Chắn Đứng
Mặc Kệ, Bỏ Mặc, Thả Lỏng
Ngắt Quãng, Gián Đoạn
Bỏ Dở, Dừng Lại Giữa Chừng, Giữa Đường Gãy Gánh (Sự Việc)
Ngừng, Tạm Ngừng
Kết Thúc, Dừng Lại, Hết Hạn
thôi; ngừng; bỏ; chịu ngừng; chịu thôi
Buông Tay, Thả Tay
rảnh tay
mắc cạn (thuyền bè)gặp trở ngại (chỉ công việc gặp đình đốn)lỡ dở
thỉnh thoảng; cách quãng; ngắt quãng; đứt quãng (động tác, biến hoá)
dừng chân; nghỉ chân; lưu lại
ngừng; dừng; nghỉ
dừng tay; ngừng tay
thôi; ngừng; nghỉ; dừng; buông xuôi (thường dùng ở câu phủ định). 停止做某事,侧重指坚决停止不做
kết thúc; xong
Kiềm Chế, Chặn Đứng
cản trở; trở ngại; ngăn trở; ngăn cản, ngăn chặn; ngúc ngắc
dừng tay; thôi; thôi không làm nữa; bỏ; chịu thua. 停止进行;住手xên đi; xên
để mọi thứ nghỉ ngơi
cuốn; cuộn; lộn nhào; phiên chuyểnlật lại
ngưngdừng lạiđứng lạiđứng chựng
Tim Đập, Nhịp Tim
dừng hình ảnh (trong phim ảnh)quy cách nhất định; quy cách đã định; quy cách quy định
ổn định; yên tĩnhngừng; nghỉ
giữakhu vực giữathời kỳ giữaphần giữa
Lục Tục, Liên Tiếp
Thông Hành, Qua Lại, Đi Lại
Chạy Nhanh, Chạy Băng Băng
Bắt Đầu
Chảy, Di Động (Chất Lỏng, Khí)
Chuyển Động, Chạy
Không Ngừng
Vận Động
Liên Tục, Không Ngừng, Suốt
tấp nập; nườm nượp (người, ngựa, xe)
tiếp tục; liên tục
Khởi Động, Mở, Chạy
Tiếp Tục
Liên Tục
không ngừng; không dứt; không ngớtnhẵng
Tiến Hành, Làm
không ngừngliên tụckhông nghỉ
đong đưa; đu đưa; đung đưa
nhấp nháy hoặc nhấp nháy
Vận Hành
Quay, Quay Tròn
đập đều; đập nhịp nhàng; nhịp đập (thường chỉ tim hoặc mạch máu); rung động; dao động
Quay, Xoay
Phát Sinh
Phát Sóng
Quay Quanh, Xoay Quanh, Chuyển Vận
Lái, Vận Hành (Gây Ra Chuyển Động)
Động Tác, Hoạt Động
múa; khua
thay đổi; đổi (vị trị vốn có)
chảy xiết; tuôn trào; chảy băng băngdòng nước xiết; dòng nước băng băng; dòng nước tuôn trào
liên tụcnhiều lầnkhông thể (chống lại, che giấu, v.v.)