Đọc nhanh: 暂停静止钮 (tạm đình tĩnh chỉ nữu). Ý nghĩa là: nút tạm dừng (Video).
Ý nghĩa của 暂停静止钮 khi là Danh từ
✪ nút tạm dừng (Video)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暂停静止钮
- 球队 因伤 暂停
- Đội bóng tạm dừng vì chấn thương.
- 本 条令 公布 后 , 以前 的 暂行条例 即 行 废止
- sau khi lệnh này được công bố, điều lệ tạm thời trước đây lập tức huỷ bỏ.
- 企业 暂停营业 进行 整顿
- Doanh nghiệp tạm dừng hoạt động để chỉnh đốn.
- 此处 禁止停车
- Bãi đậu xe bị cấm ở đây.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 由于 停电 , 生产 被迫 停止
- Việc sản xuất buộc phải dừng lại do mất điện.
- 暂停 后 比赛 继续
- Sau khi tạm dừng, trận đấu tiếp tục.
- 教练 要求 暂停比赛
- Huấn luyện viên yêu cầu tạm dừng trận đấu.
- 比赛 中途 暂停 休息
- Giữa trận đấu tạm dừng nghỉ ngơi.
- 时间 仿佛 在 此刻 静止
- Thời gian dường như đang tĩnh lại vào khoảnh khắc này.
- 驻跸 ( 帝王 出行 时 沿途 停留 暂住 )
- dừng chân (vua tạm dừng chân nghỉ lại dọc đường)
- 停止 炮击
- ngừng nã pháo.
- 我 已经 避 了 三年 孕 了 , 现在 可以 停止使用 它 了
- Tôi đã tránh thai 3 năm nay rồi, bây giờ có thể ngừng sử dụng nó rồi.
- 请 暂停 播放 这个 视频
- Hãy tạm dừng phát video này.
- 骤然 间 , 音乐 停止 了
- Trong chốc lát, âm nhạc dừng lại.
- 她 的 贪心 让 她 无法 停止
- Sự tham lam của cô ấy khiến cô ấy không thể dừng lại.
- 他们 工厂 停止 了 生产
- Xưởng của họ dừng sản xuất rồi.
- 工作 暂 停止 了
- Công việc tạm thời dừng lại.
- 因 翻修 马路 , 车辆 暂时 停止 通行
- Mở rộng đường sá.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暂停静止钮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暂停静止钮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm停›
暂›
止›
钮›
静›