Đọc nhanh: 终止 (chung chỉ). Ý nghĩa là: kết thúc; đình chỉ; chung chỉ, cáo chung, dứt. Ví dụ : - 终止活动 đình chỉ hoạt động
Ý nghĩa của 终止 khi là Động từ
✪ kết thúc; đình chỉ; chung chỉ
结束;停止
- 终止 活动
- đình chỉ hoạt động
✪ cáo chung
发展或进行到最后阶段, 不再继续
✪ dứt
结束; 解决 (多用于 否定)
✪ chấm dứt
停止; 平息
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终止
- 他 的 举止 很 粗鲁
- Cử chỉ của anh ấy rất thô lỗ.
- 终老 山林
- sống quãng đời còn lại trong rừng.
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 啊 , 春天 终于 来 了 !
- A, mùa xuân cuối cùng đã đến!
- 终天 发愁
- buồn rầu suốt ngày
- 她 流泪 不止 , 非常 伤心
- Cô ấy khóc không ngừng, vô cùng buồn bã.
- 叹为观止
- khen ngợi vô cùng.
- 此项 新 技术 的 精准 令人 叹为观止
- Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.
- 止痛药
- thuốc giảm đau.
- 他 的 抱怨声 不止
- Anh ấy liên tục kêu ca không dứt.
- 因为 宿怨 , 他 最终 杀 了 她
- Vì căm thù đã lâu, cuối cùng anh ta đã giết cô ấy.
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 混乱 尽快 艾止
- Sự hỗn loạn nhanh chóng dừng lại.
- 终止 活动
- đình chỉ hoạt động
- 风 终于 止息 了
- Gió cuối cùng đã lặng.
- 合同 已经 终止
- Hợp đồng đã bị chấm dứt.
- 他 与 公司 的 合同 终于 终止
- Hợp đồng của anh ấy với công ty đã kết thúc.
- 旅程 在 美丽 的 海滩 上 终止
- Chuyến đi kết thúc tại bãi biển đẹp.
- 跟 他们 讨论 终止 合同 是 没有 用 的
- Thảo luận với họ về việc chấm dứt hợp đồng là vô ích.
- 我们 要 防止 敌人 抄袭
- Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 终止
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 终止 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm止›
终›