Đọc nhanh: 进行 (tiến hành). Ý nghĩa là: làm; tiến hành; thực hiện; triển khai , tiến lên; tiến tới; tiến lên phía trước, diễn ra; tiến hành; tiến triển; tiếp tục. Ví dụ : - 我们正在进行讨论。 Chúng tôi đang tiến hành thảo luận.. - 我们准备进行表决。 Chúng tôi chuẩn bị tiến hành biểu quyết.. - 他们正在进行科学实验。 Họ đang tiến hành thí nghiệm khoa học.
Ý nghĩa của 进行 khi là Động từ
✪ làm; tiến hành; thực hiện; triển khai
从事 (某种活动); 一般指正式场合
- 我们 正在 进行 讨论
- Chúng tôi đang tiến hành thảo luận.
- 我们 准备 进行 表决
- Chúng tôi chuẩn bị tiến hành biểu quyết.
- 他们 正在 进行 科学实验
- Họ đang tiến hành thí nghiệm khoa học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tiến lên; tiến tới; tiến lên phía trước
前进
- 队伍 向 目的地 进行
- Đoàn quân tiến về đích.
- 我们 正在 向前 进行
- Chúng tôi đang tiến tới phía trước.
✪ diễn ra; tiến hành; tiến triển; tiếp tục
开展
- 大会 明天 继续 进行
- Hội nghị sẽ tiếp tục vào ngày mai.
- 工作 进行 得 怎么样 ?
- Công việc đang tiến triển thế nào?
- 手术 进行 了 五个 小时 了
- Cuộc phẫu thuật kéo dài năm giờ rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 进行
✪ 进行 + Động từ (研究、讨论、调查、交流、考试)
- 作出 决定 之前 需要 进行 研究
- Trước khi đưa ra quyết định cần tiến hành nghiên cứu.
- 两位 领导 仍 在 进行 讨论
- Các cuộc thảo luận giữa hai nhà lãnh đạo vẫn đang tiếp diễn.
✪ Động từ + 进行 + 了 + Thời gian
- 会谈 断断续续 地 进行 了 3 年
- Các cuộc đàm phán tiếp tục kéo dài trong ba năm.
✪ 进行 + (不 +)下去
- 他 认为 该 计划 不太可能 进行 下去
- Anh ấy tin rằng kế hoạch này khó có thể tiến hành được.
✪ 进行 + 到 + 第二阶段、这一步、…%
✪ 对/就 + …进行 + Động từ
✪ …正在 + 进行(+ 中)
- 这种 新药 正在 进行 临床试验
- Loại thuốc mới đang được thử nghiệm lâm sàng.
- 加强 贸易 限制 的 会谈 正在 进行 中
- Cuộc đàm phán để thắt chặt các hạn chế thương mại đang diễn ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进行
- 杰夫 召集 特洛伊 和 阿布 蒂 进行 秘密 峰会
- Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 老师 进行 启蒙教育
- Giáo viên thực hiện giáo dục nhập môn.
- 政府 对 家属 进行 了 抚恤
- Chính phủ đã thăm và hỏi trợ cấp cho gia đình.
- 会议 安排 在 下旬 进行
- Cuộc họp được sắp xếp vào cuối tháng.
- 经理 会 进行 员工 鉴定
- Giám đốc sẽ đánh giá nhân viên.
- 公司 正在 进行 培训
- Công ty đang tiến hành đào tạo.
- 倘若 我们 进行 干预 , 那 可能 弊多利少
- Nếu chúng ta tiến hành can thiệp, có thể sẽ gặp nhiều hại hơn lợi.
- 专家 已 进行 了 详细分析
- Các chuyên gia đã tiến hành phân tích chi tiết.
- 舞者 每天 进行 训练
- Các vũ công tập luyện mỗi ngày.
- 一切 将 按计划 进行
- Mọi thứ sẽ diễn ra theo kế hoạch.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 请 按照 步骤 进行 操作
- Vui lòng thực hiện theo các bước.
- 按照 开列 的 项目 进行
- làm theo những khâu đã được liệt kê.
- 他 一切 都 按照 计划 进行
- Anh ấy làm mọi việc theo đúng kế hoạch.
- 对 各种 方案 进行 优选 , 确定 出 最佳 方案
- đối với các phương án tiến hành lựa chọn phương án, xác định phương án nào tối ưu nhất.
- 案件 的 调查 还 在 进行 中
- Việc điều tra vụ án vẫn đang tiếp diễn.
- 战场 上 正在 进行 激战
- Trên chiến trường đang tiến hành cuộc chiến kịch liệt.
- 如果 明天 天下 雨 , 运动会 就 会 延期 进行
- Nếu ngày mai trời mưa, đại hội thể thao có lẽ sẽ dời ngày.
- 赶紧 进行 援助
- Nhanh chóng tiến hành viện trợ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 进行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 进行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm行›
进›