Đọc nhanh: 络绎 (lạc dịch). Ý nghĩa là: tấp nập; nườm nượp (người, ngựa, xe). Ví dụ : - 络绎不绝。 nườm nượp không ngớt.
Ý nghĩa của 络绎 khi là Tính từ
✪ tấp nập; nườm nượp (người, ngựa, xe)
(人,马, 车,船等) 前后相接, 连续不断
- 络绎不绝
- nườm nượp không ngớt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 络绎
- 联络 记号
- dấu hiệu liên lạc.
- 板凳 腿 活络 了 , 你 抽空 修一修
- chân ghế bị lung lay rồi, anh dành ít thời gian sửa đi.
- 这个 络子 真 精致
- Cái túi lưới này thật tinh xảo.
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 这个 网络 门 很 安全
- Cổng mạng này rất an toàn.
- 丝瓜络
- xơ mướp.
- 网络 通道 很 稳定
- Đường truyền mạng rất ổn định.
- 网络营销 很 流行
- Tiếp thị trực tuyến rất phổ biến.
- 移动 网络 运营商
- Nhà điều hành mạng di động
- 头脑 活络
- đầu óc linh lợi
- 藤蔓 络住 了 篱笆
- Dây leo quấn chặt hàng rào.
- 络绎不绝
- nườm nượp không ngớt.
- 生意兴隆 , 顾客 络绎不绝
- Công việc kinh doanh phát đạt, khách hàng đến rất đông.
- 信使 往来 , 络绎不绝
- sứ giả qua lại rất thường xuyên.
- 集市 上 的 人 络绎不绝 , 十分 热闹
- Người trong chợ đông đúc, rất nhộn nhịp.
- 庙会 的 街道 上 人群 络绎不绝
- Dòng người nườm nượp trên đường đi lễ chùa.
- 每天 来 图书馆 看书 的 人 络绎不绝
- Người đến thư viện đọc sách hàng ngày đông như trẩy hội..
- 楼阁 建成 后 , 观瞻 者 络绎不绝
- sau khi toà lâu đài xây dựng xong, khách đến tham quan không ngớt.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 丝瓜络 可以 擦洗 锅碗
- Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 络绎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 络绎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm绎›
络›