阻止 zǔzhǐ

Từ hán việt: 【trở chỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "阻止" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trở chỉ). Ý nghĩa là: ngăn cản; ngăn trở; cản trở. Ví dụ : - 。 Đừng ngăn anh ấy, để cho anh ấy đi đi.. - 。 Cô ấy đã ngăn cuộc cãi vã của bọn trẻ.. - 。 Cảnh sát ngăn sự mở rộng của bạo loạn.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 阻止 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 阻止 khi là Động từ

ngăn cản; ngăn trở; cản trở

使不能前进;使停止行动; 遮挡; 阻挡

Ví dụ:
  • - bié 阻止 zǔzhǐ ràng ba

    - Đừng ngăn anh ấy, để cho anh ấy đi đi.

  • - 阻止 zǔzhǐ le 孩子 háizi men de 争吵 zhēngchǎo

    - Cô ấy đã ngăn cuộc cãi vã của bọn trẻ.

  • - 警方 jǐngfāng 阻止 zǔzhǐ le 暴乱 bàoluàn de 扩大 kuòdà

    - Cảnh sát ngăn sự mở rộng của bạo loạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 阻止

A + 阻止 + B + (Động từ)

A ngăn B (làm gì)

Ví dụ:
  • - 政府 zhèngfǔ 阻止 zǔzhǐ le 非法活动 fēifǎhuódòng

    - Chính phủ đã ngăn chặn hành động phi pháp.

  • - 警察 jǐngchá 阻止 zǔzhǐ le 逃跑 táopǎo

    - Cảnh sát ngăn anh ta chạy trốn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阻止

  • - 防止 fángzhǐ 森林 sēnlín 火灾 huǒzāi

    - Phòng chống nạn cháy rừng.

  • - 络穴 luòxué 阻塞 zǔsè yào 调理 tiáolǐ

    - Kinh lạc bị tắc nghẽn cần điều chỉnh.

  • - 号哭 hàokū 不止 bùzhǐ

    - gào khóc không dứt

  • - 叹为观止 tànwéiguānzhǐ

    - khen ngợi vô cùng.

  • - 此项 cǐxiàng xīn 技术 jìshù de 精准 jīngzhǔn 令人 lìngrén 叹为观止 tànwéiguānzhǐ

    - Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.

  • - 止痛药 zhǐtòngyào

    - thuốc giảm đau.

  • - de 抱怨声 bàoyuànshēng 不止 bùzhǐ

    - Anh ấy liên tục kêu ca không dứt.

  • - 身体 shēntǐ 障碍 zhàngài 阻止 zǔzhǐ 实现 shíxiàn 梦想 mèngxiǎng

    - Trở ngại về thể chất ngăn cản anh ấy thực hiện ước mơ.

  • - 白色 báisè 势力 shìli 试图 shìtú 阻止 zǔzhǐ 改革 gǎigé

    - Các lực lượng phản cách mạng cố gắng ngăn chặn cải cách.

  • - 大家 dàjiā dōu xiǎng 阻止 zǔzhǐ 战争 zhànzhēng

    - Mọi người đều muốn ngăn chặn chiến tranh.

  • - 虽然 suīrán 竭力 jiélì 阻止 zǔzhǐ 这桩 zhèzhuāng 婚姻 hūnyīn dàn 还是 háishì chéng le 事实 shìshí

    - Dù anh ấy đã cố gắng ngăn chặn cuộc hôn nhân này, nhưng nó vẫn trở thành sự thật.

  • - 警方 jǐngfāng 阻止 zǔzhǐ le 暴乱 bàoluàn de 扩大 kuòdà

    - Cảnh sát ngăn sự mở rộng của bạo loạn.

  • - 一定 yídìng yào 阻止 zǔzhǐ 他们 tāmen

    - Chúng phải được ngăn chặn!

  • - bié 阻止 zǔzhǐ ràng ba

    - Đừng ngăn anh ấy, để cho anh ấy đi đi.

  • - 政府 zhèngfǔ 阻止 zǔzhǐ le 非法活动 fēifǎhuódòng

    - Chính phủ đã ngăn chặn hành động phi pháp.

  • - 警察 jǐngchá 阻止 zǔzhǐ le 逃跑 táopǎo

    - Cảnh sát ngăn anh ta chạy trốn.

  • - 真的 zhēnde xiǎng 肯定 kěndìng huì 想法 xiǎngfǎ 设法 shèfǎ de 阻止 zǔzhǐ

    - Bạn thật sự muốn đi? Anh ấy nhất định sẽ tìm mọi cách cản trở bạn.

  • - 政府 zhèngfǔ 试图 shìtú 阻止 zǔzhǐ 资源 zīyuán de 减少 jiǎnshǎo

    - Chính phủ cố gắng ngăn chặn việc giảm nguồn tài nguyên.

  • - 阻止 zǔzhǐ le 孩子 háizi men de 争吵 zhēngchǎo

    - Cô ấy đã ngăn cuộc cãi vã của bọn trẻ.

  • - 我们 wǒmen yào 防止 fángzhǐ 敌人 dírén 抄袭 chāoxí

    - Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 阻止

Hình ảnh minh họa cho từ 阻止

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阻止 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chi , Chỉ
    • Nét bút:丨一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YLM (卜中一)
    • Bảng mã:U+6B62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù , Zǔ
    • Âm hán việt: Trở
    • Nét bút:フ丨丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLBM (弓中月一)
    • Bảng mã:U+963B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa