Đọc nhanh: 收场 (thu tràng). Ý nghĩa là: kết thúc, kết cục. Ví dụ : - 他的话匣子一打开,就不容易收场。 anh mà mở miệng thì khó lòng mà ngừng lại được.
✪ kết thúc
结束
- 他 的 话匣子 一 打开 , 就 不 容易 收场
- anh mà mở miệng thì khó lòng mà ngừng lại được.
✪ kết cục
结局;下场
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收场
- 角斗场
- trận thi đấu.
- 高尔夫球场
- sân gôn
- 厢 附近 有个 大 市场
- Gần vùng ven có một chợ lớn.
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 收罗 材料
- thu nhặt tài liệu.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 硝烟弥漫 的 战场
- chiến trường mịt mù khói súng.
- 丹佛 国际 机场
- Sân bay Quốc tế Denver.
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 驰骋疆场
- vũng vẫy nơi chiến trường.
- 我 阿姨 让 我 帮 他 在 收发室 找 了 个 工作
- Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.
- 这场 较量 你 负 了 呀
- Cuộc so tài này bạn thua rồi đấy.
- 他 的 话匣子 一 打开 , 就 不 容易 收场
- anh mà mở miệng thì khó lòng mà ngừng lại được.
- 草草收场
- đoạn kết sơ sài; kết thúc vội vàng
- 露天剧场 不 收音
- rạp hát ngoài trời bị loãng âm.
- 会场 里 已 设置 了 收音机
- Trong hội trường đã trang bị máy thu.
- 这场 大雪 预告 了 来 年 农业 的 丰收
- đợt tuyết này báo hiệu sang năm nông nghiệp sẽ bội thu.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
收›
Rốt Cuộc
Xong Xuôi, Kết Thúc (Công Việc)
Giải Tán
Thôi, Dừng, Ngừng
Hạ Màn 演出结束闭上舞台前的幕
Kết Thúc
chung cuộc; kết cuộc; cuối cùng
Kết Cục, Số Phận Cuối Cùng (Của Con Người, Thường Chỉ Trường Hợp Xấu)
Kết Quả
Kết Thúc, Diễn Xong
kết thúc; cáo chung; tuyên bố kết thúc; chấm dứt
Cồn
Phần Cuối, Phần Kết, Cuối Bài
kết thúc; kết cục; giải quyết xongbiện pháp giải quyết; kế lâu dài
xong xuôi; kết thúc; vãndứt
Giải Quyết, Kết Thúc, Kết Liễu
Chung Kết, Kết Cuộc
Vĩ Thanh, Khúc Hát Cuối Cùng, Điệu Kèn Kết Thúc Vở Kịch Hát
chưa xong; chưa thực hiện được; làm dở; chưa hếtchưa rồi