不息 bù xī

Từ hán việt: 【bất tức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不息" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất tức). Ý nghĩa là: không ngừng, liên tục, không nghỉ. Ví dụ : - 。 Thế giới tự nhiên bất tận, luôn luôn không ngừng tiến hành quy luật luân hồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不息 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

không ngừng

ceaselessly

Ví dụ:
  • - 生生不息 shēngshēngbùxī de 大自然 dàzìrán 永不 yǒngbù 间断 jiànduàn 进行 jìnxíng zhe 生命 shēngmìng de 轮回 lúnhuí

    - Thế giới tự nhiên bất tận, luôn luôn không ngừng tiến hành quy luật luân hồi.

liên tục

continually

không nghỉ

without a break

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不息

  • - 星期六 xīngqīliù 休息 xiūxī a

    - Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?

  • - 好消息 hǎoxiāoxi 不翼而飞 bùyìérfēi

    - Tin xấu lan ra nhanh chóng.

  • - 不禁 bùjīn 发出 fāchū 同情 tóngqíng de 叹息 tànxī

    - Cô ấy không kìm được than thở đồng cảm.

  • - 大川 dàchuān 奔腾 bēnténg 不息 bùxī

    - Con sông lớn chảy không ngừng.

  • - 行人 xíngrén 川流不息 chuānliúbùxī 走过 zǒuguò

    - Dòng người tấp nập qua lại.

  • - qiáo shàng 行人 xíngrén 川流不息 chuānliúbùxī

    - Trên cầu có dòng người đi bộ liên tục đông như nước chảy.

  • - 马路上 mǎlùshàng 车辆 chēliàng 川流不息 chuānliúbùxī

    - Trên đường có dòng xe chạy liên tục.

  • - 人群 rénqún 川流不息 chuānliúbùxī 涌动 yǒngdòng

    - Dòng người không ngừng di chuyển.

  • - 人群 rénqún 川流不息 chuānliúbùxī 穿过 chuānguò 广场 guǎngchǎng

    - Dòng người nối tiếp băng qua quảng trường.

  • - 湘江 xiāngjiāng shuǐ 流淌 liútǎng 不息 bùxī

    - Nước sông Tương chảy không ngừng.

  • - zhè 消息 xiāoxi ràng 心绪不宁 xīnxùbùníng

    - Tin tức này khiến anh ấy lòng dạ rối bời.

  • - 宁愿 nìngyuàn 休息 xiūxī 不出去玩 bùchūqùwán

    - Anh ấy thà nghỉ ngơi, chứ không ra ngoài chơi.

  • - 这个 zhègè 消息 xiāoxi 使 shǐ 忐忑不安 tǎntèbùān

    - Tin tức này làm cô ấy thấp thỏm không yên.

  • - 自强不息 zìqiángbùxī

    - không ngừng cố gắng; không ngừng vươn lên

  • - 仰人鼻息 yǎngrénbíxī 依赖 yīlài 别人 biérén 不能 bùnéng 自主 zìzhǔ

    - dựa dẫm (ỷ vào người khác, không thể tự chủ)

  • - 掌声 zhǎngshēng 经久不息 jīngjiǔbùxī

    - tiếng vỗ tay kéo dài không dứt.

  • - 生命 shēngmìng 不止 bùzhǐ 奋斗不息 fèndòubùxī

    - Sinh mệnh chưa dừng, chiến đấu không ngừng

  • - 姑息迁就 gūxīqiānjiù 势必 shìbì 助长 zhùzhǎng 不良风气 bùliángfēngqì de 蔓延 mànyán

    - dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.

  • - 军方 jūnfāng 声称 shēngchēng 内乱 nèiluàn 平息 píngxī jiāng 实行 shíxíng 军管 jūnguǎn

    - Quân đội tuyên bố rằng nếu cuộc nội chiến không được dập tắt, sẽ thực hiện quản lý quân sự.

  • - 消息 xiāoxi kǒng 可靠 kěkào

    - Tin tức e rằng không đáng tin cậy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不息

Hình ảnh minh họa cho từ 不息

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不息 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:ノ丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HUP (竹山心)
    • Bảng mã:U+606F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao